CONDITIONAL GREEN CARD in Vietnamese translation

[kən'diʃənl griːn kɑːd]
[kən'diʃənl griːn kɑːd]
thẻ xanh có điều kiện
conditional green card

Examples of using Conditional green card in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
visa through consular processing, the investors and their families receive conditional green cards within a few weeks of their arrival in the United States.
gia đình của họ sẽ nhận được thẻ xanh có điều kiện trong vòng một vài tuần đầu tiên đến Hoa Kỳ.
published Report of the Visa Office 2018 Table V Part 3, which gives a tally of visas(conditional green cards) issued by country for the Employment Fifth preference(EB-5) in FY2018.
trong đó đưa ra số liệu về thị thực( thẻ xanh có điều kiện) được cấp cho các nước qua diện Ưu tiên tạo việc làm số 5( EB- 5) trong năm tài khóa 2018.
(Approved for Conditional Green Card).
( Đơn xin thẻ xanh có điều kiện).
You have a conditional green card.
Bạn nhận được thẻ xanh có điều kiện!
It is a“conditional green card”.
Đó là một“ thẻ xanh có điều kiện”.
Months to receive a conditional green card.
Khoảng 16- 18 tháng để xin thẻ xanh có điều kiện.
This is called a“conditional green card”.
Đó là một“ thẻ xanh có điều kiện”.
You were probably granted a Conditional Green Card.
Bạn nhận được thẻ xanh có điều kiện!
You should have a conditional Green Card for two years.
Bạn nên một thẻ xanh có điều kiện trong hai năm.
In fact, a conditional green card cannot be renewed.
Trên thực tế, thẻ xanh có điều kiện không thể được gia hạn.
File I-829 petition 2 years after receipt of conditional Green Card.
Nộp đơn I- 829 sau ngày nhận được Thẻ Xanh có điều kiện 2 năm.
Prepare the I-526 application for conditional green card and transfer money.
Chuẩn bị hồ sơ I- 526 xin thẻ xanh có điều kiện và chuyển tiền đầu tư.
This is after holding the conditional Green Card for 21 months.
Đã sở hữu thẻ xanh có điều kiện được 21 tháng.
A conditional permanent resident with a Conditional Green Card(I-551C);
Thường trú nhân có điều kiện( có thẻ xanh“ tạm”- mẫu I- 551C).
More than 12,800 conditional green card approvals(includes family members).
Thẻ xanh vĩnh viễn được phê duyệt( bao gồm cả các thành viên trong gia đình).
QUESTION: I have my 2-year conditional Green Card based on marriage.
Hỏi: Tôi có Thẻ Xanhđiều kiện 2 năm qua việc kết hôn.
File petition for Conditional Green Card(I-526)(18-24 month wait).
Nộp đơn xin cấp Thẻ Xanh có điều kiện( I- 526)( chờ 18- 24 tháng).
Divorce after getting a two-year conditional green card: What you should know?
Ly dị trước khi có thẻ xanh 10 năm- những điều cần biết?
Where are the invested funds held before I get my conditional green card?
Quỹ đầu tư được giữ ở đâu trước khi tôi lấy được thẻ xanh có điều kiện?
But approval of your I-526 does not lead directly to a conditional green card.
Nhưng sự chấp thuận của I- 526 không dẫn trực tiếp đến thẻ xanh có điều kiện.
Results: 203, Time: 0.0332

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese