Examples of using Xanh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đường xanh là trend line trung hạn.
Cỏ xanh hơn, tươi hơn, nó tận hưởng toàn thể trò chơi cùng gió.
Xanh chì như bộ đồng phục.
Mình cũng thích xanh kawa: D.
A áo xanh trong ảnh là diễn viên ah.
Những màu xám xanh và xanh lam có thể mang chúng ta trở lại biển….
Cánh đồng xanh giờ đây ửng đỏ,
Hạt xanh là lớn nhất
Cả hai đều xanh và gầy;
Đôi mắt xanh nhưng cậu sẽ không khóc.
Có lẽ sa mạc này‘ xanh' hơn những gì chúng ta đã từng nghĩ”.
Hết xanh rồi lại đến vàng.
Vùng Xanh ở Baghdad.
Nó xanh hơn đối thủ cạnh tranh truyền thống.
Cỏ thực sự xanh hơn ở đây!
Cả hai đều xanh và gày;
Đi du lịch“ xanh” bằng cách đi du lịch bằng tàu hỏa thay vì bằng máy bay.
Khi những sảnh rừng xanh tốt, và gió thổi về Tây.
Sự đổi màu da màu xanh hoặc trắng ở những nơi khác trong cơ thể.
Đường vạch xanh là đường bay của anh.