COULD BE USED FOR in Vietnamese translation

[kʊd biː juːst fɔːr]
[kʊd biː juːst fɔːr]
có thể được sử dụng cho
can be use for
may be used for
can be utilized for
can be applied to
can be employed for
có thể dùng cho
can be used for
may be used for
can be applied to
can be tapped for
can take for
could have applied to
có thể được dùng cho
can be used for
can be administered to
may be used for
can be taken for
can be applied to
may be administered to
can be utilized for
được sử dụng cho
be used for
be utilized for
be employed for
be applied to
được dùng để
be used for
is intended for
be applied to
be available for
refers to
is employed for
đều có thể sử dụng cho

Examples of using Could be used for in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
2017 models had a port on the board that could be used for data transfer,
2017 một cổng trên bảng mạch có thể được dùng để truyền dữ liệu
In fact, the victim's personal information could be used for identity theft, or worse, her computer could be hacked.
Thực tế, thông tin cá nhân của nạn nhân có thể bị sử dụng để đánh cắp ID, hoặc tệ hơn, máy tính của họ có thể bị tấn công.
There are different items that could be used for fighting vampires but he works with mirrors.
những vũ khí khác nhau có thể sử dụng để chiến đấu chống ma cà rồng nhưng ông thích chiếc gương.
This is highly sensitive information which could be used for identity theft.
Đây là những thông tin cực kỳ nhạy cảm có thể được sử dụng để ăn cắp danh tính của bạn.
Their experiments show that DNA could be used for long-term storage of digital information.
Thí nghiệm của họ cho thấy ADN có thể dùng để lưu trữ dài hạn thông tin kĩ thuật số.
Thousands of RoboBees could be used for weather monitoring, surveillance,
Hàng ngàn Robobee có thể được dùng để quan trắc thời tiết,
Salt, water, an injector could be used for an IV, but what's with the sugar?
Nước muối có thể dùng để truyền vào tĩnh mạch, nhưng mua đường làm gì nhỉ?
These cookies don't gather your personal identifiable information that could be used for marketing and are not disclosed to any third party.
Những cookie này không thu thập thông tin nhận dạng cá nhân có thể được dùng để tiếp thị và không được tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào.
Custom Button Badges With CMYK printing could be used for decoration and gifts.
Phù hiệu Nút tùy chỉnh Với in CMYK có thể được dùng để trang trí và quà tặng.
Concerns emerged that the law could be used for such political purposes.
Các lo lắng xuất hiện về việc luật có thể được sử dụng vì các mục đích chính trị như vậy.
Disposable ripple hot beverage paper cups could be used for picnic, barbeque, party.
Ly giấy ly nước nóng dùng một lần có thể dùng để dã ngoại, ăn thịt nướng, bữa tiệc.
The other 10 percent could be used for joint Russian-North Korean projects.
Ngoài ra, 10% khoản nợ còn lại sẽ được dùng cho các dự án chung giữa Nga và Triều Tiên.
It would also tighten trade restrictions on technology to prevent North Korea from acquiring items that could be used for its military programs.
Nghị quyết cũng thắt chặt các hạn chế đối với việc mua bán công nghệ nhằm ngăn Triều Tiên được những mặt hàng có thể sử dụng cho chương trình quân sự.
This has led to concern that the technology could be used for malicious purposes.
Điều này đã làm dấy lên nhiều lo lắng nếu công nghệ này được dùng cho những mục đích xấu.
not in forms that could be used for medication.
không ở dạng có thể sử dụng cho dược phẩm.
In the 1930s, scientists discovered other proteins in the blood that could be used for identifying humans.
Trong những năm 1930, các nhà khoa học khám phá ra một số protein trong máu có thể sử dụng để nhận dạng cá nhân.
blockchain had potential but wasn't certain at the time what the technology could be used for.
không chắc chắn thời điểm công nghệ này có thể được sử dụng.
The U.S. and other countries have long feared Huawei's equipment could be used for spying.
Mỹ và nhiều nước lo rằng thiết bị viễn thông Huawei có thể được dùng để do thám.
you may have just earned $1,000, which could be used for acquiring assets that bring in additional funds.
bạn có thể đã kiếm được$ 1,000, mà có thể dùng để kiếm thêm tài sản mà sẽ kiếm thêm tiền.
Kraag told a press conference in Brisbane the seized MDMA"could be used for more than 10 million ecstasy pills.".
Phát biểu tại họp báo ở Brisbane, ông Kraag cho biết số MDMA bị thu giữ" có thể dùng để sản xuất hơn 10 triệu viên thuốc hướng thần"./.
Results: 600, Time: 0.0712

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese