DO IT EVERY DAY in Vietnamese translation

[dəʊ it 'evri dei]
[dəʊ it 'evri dei]
làm điều đó mỗi ngày
do it every day
do that everyday
thực hiện nó mỗi ngày
do it every day
làm việc đó hàng ngày
do it every day
thực hiện nó hàng ngày
do it every day
làm hằng ngày
do every day
do everyday
do on a daily basis
are doing day-to-day
to work every day
làm điều này hàng ngày
do this daily
do this every day
do this everyday
đang làm thế mỗi ngày
thực hiện nó hằng ngày

Examples of using Do it every day in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you want to be great at it, do it every day.
Muốn giỏi điều gì, hãy làm điều đó MỖI NGÀY.
You should do it every day when you can.
Bạn nên làm nó hàng ngày mỗi khi có thể.
Do it every day if you have the time.
Thực hiện hàng ngày bất cứ khi nào bạn có thời gian.
Do it every day during the first week.
Hãy làm điều đó vào mỗi ngày trong tuần đầu tiên ấy của bạn.
Do it every day for 7 days..
I know some people do it every day.
Tôi biết nhiều người đang làm thế HÀNG NGÀY.
Do it every day, something no one else would be silly enough to do..
Hãy làm mỗi ngày điều gì đó mà không ai đủ điên để làm..
That's why you have to do it every day!
Vì thế bạn cần phải thực hiện mỗi ngày đấy!
I could do it every day!".
Chúng ta có thể làm mỗi ngày!!”.
Just believe in something and do it every day.
Điều chính là tin vào làm điều đó mỗi ngày.
Do it every day if you have the time.
Hãy làm điều này mỗi ngày khi bạn có thời gian.
And millions of people do it every day.
Và hàng triệu người làm điều đó từng ngày.
But we do it every day.
Nhưng chúng ta làm thế mỗi ngày.
Folks do it every day!
Mọi người đang làm nó mỗi ngày!
Do it every day and especially whenever you feel tense or worried.
Hãy làm những điều đó mỗi ngày, nhất là khi nào cảm thấy buồn rầu.
People do it every day.
Người ta làm thế mỗi ngày.
Most of the people in the world do it every day.
Mọi người đều làm việc mỗi ngày.
Don't worry. I do it every day.
Tôi làm vậy mỗi ngày. Đừng lo.
I do it every day, Manav. So what?
Em làm thế mỗi ngày đấy, Manav. Thì sao?
People do it every day.
Người ta làm thế mỗi ngày mà.
Results: 115, Time: 0.0616

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese