DON'T GET PAID in Vietnamese translation

[dəʊnt get peid]
[dəʊnt get peid]
không được trả tiền
are not paid
don't get paid
unpaid
will not get paid
aren't paid as
receive no pay
không được trả lương
unpaid
not be paid
don't get paid
are underpaid
không có lương
without pay
without a salary
without a paycheck
no wages
không có tiền
have no money
no money
no deposit
do not have money
no cash
can't afford
don't have the cash
don't have the funds
ain't got no money
có được trả
không được thanh toán
is not paid
doesn't get paid
must not pay
do not receive a payment
are unpaid
are not payable
not be cashable

Examples of using Don't get paid in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Who says I don't get paid?
Ai bảo tôi không trả được?
They don't get paid a decent salary.
Họ không được trả lương thích đáng.
I don't get paid and I have no hope of promotion.
Tôi chẳng có tiền và cũng chẳng có hi vọng thăng tiến nào.
We don't get paid a wage.
Chúng tôi không được trả lương.
I don't get paid enough.
Tôi chưa được trả đủ.
Gentlemen don't get paid.
Anh ta không lấy tiền.
And you don't get paid much, do you?
không được trả công nhiều nhỉ?
Don't get paid to think.
Tôi đâu có được trả tiền để nghĩ.
We don't get paid.
Chúng tôi không được trả tiên.
And don't get paid.
đừng nhận tiền nữa.
Aye, knights don't get paid.
Phải, hiệp sĩ không được trả công.
Worse, they don't get paid at all.
Tệ hơn, họ còn không được trả đúng kỳ.
You die, I don't get paid.
Cô chết thì sao tôi lấy tiền được.
They normally don't get paid as much.
Theo lệ thường, họ không được trả nhiều.
I don't get paid either.
Mà cháu cũng đâu được trả lương.
I don't get paid.
Mà cháu cũng đâu được trả lương.
No money? You mean you don't get paid?
Không dùng tiền? Ý ông là không có trả lương?
If they can't recognize the client, you don't get paid.
Nếu không nhận diện được đối tượng, cháu sẽ không được tiền.
Ifthey can't recognize the client, you don't get paid.
Nếu không nhận diện được đối tượng, cháu sẽ không được tiền.
These people don't get paid a lot, and they stand on their feet for hours
Những người này không được trả tiền nhiều, và họ phải đứng nhiều giờ liền,
Results: 112, Time: 0.0554

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese