ENGINE NOISE in Vietnamese translation

['endʒin noiz]
['endʒin noiz]
tiếng ồn động cơ
engine noise
motor noise

Examples of using Engine noise in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Reduce engine noise significantly.
Giảm tiếng ồn động cơ đáng kể.
However, engine noise can be loud.
Tuy nhiên, tiếng ồn động cơ có thể lớn.
There was no, like, engine noise.
Không hề có tiếng động cơ.
It can be decrease engine noise and vibration.
Nó có thể làm giảm tiếng ồn động cơ và độ rung.
No noise other than the engine noise.
Không có tiếng động nào khác ngoài tiếng rì rầm của động cơ.
Outside, engine noise is hardly perceptible when idle.
Ở bên ngoài, tiếng ồn động cơ hầu như không cảm nhận được lúc nhàn rỗi.
The engine noise that I heard many times.
Âm thanh của hơi thở mà tôi đã nghe rất nhiều lần.
And she said that you had some engine noise?
Bà bảo động cơ của cô bị ồn hả?
Hyundai discovered the problem when owners started reporting engine noise.
Hyundai phát hiện ra vấn đề khi chủ sở hữu bắt đầu báo cáo tiếng ồn động cơ.
Start the car and listen to the engine noise.
Hãy đề máy xe và lắng nghe âm thanh của động cơ.
Nissan's electric cars'sing' to replace engine noise.
Xe điện Nissan' hát' để thay thế tiếng ồn động cơ.
It is banned from parts of Europe because of excessive engine noise.
Phần Âu Châu cấm loại này vì động cơ quá ồn ào.
Hans Zimmer will create engine noise for BMW electric vehicles.
Hans Zimmer sẽ thiết kế âm thanh cho các mẫu xe BMW ra….
QNX Software Systems Provides New Software-Based Engine Noise Reduction Technology for Automobiles.
QNX Software Systems cung cấp công nghệ giảm tiếng ồn động cơ trong Ô tô.
Professional Active Noise Cancellation actively adapts to cabin/engine noise. Listen all week.
Khử tiếng ồn chủ động chuyên nghiệp chủ động thích ứng với tiếng ồn cabin/ động cơ. Nghe cả tuần.
The CR-V's transmission is a continuously variable type that tends to amplify engine noise.
Hộp số của CR- V thuộc loại thay đổi liên tục nên có khuynh hướng làm tăng độ ồn ào của máy xe.
Additionally, the A320neo will provide a double-digit reduction in NOx emissions and reduced engine noise.
Ngoài ra, gia đình A320neo sẽ cung cấp một số lượng giảm NOx hai con số và giảm tiếng ồn động cơ.
(It helps that the E Tron is such a smooth ride with no engine noise.).
( Nó giúp E Tron là một chuyến đi mượt mà không có tiếng ồn động cơ.).
In addition, the A320neo will provide a double-digit reduction in NOx emissions and reduced engine noise.
Ngoài ra, gia đình A320neo sẽ cung cấp một số lượng giảm NOx hai con số và giảm tiếng ồn động cơ.
Therefore, the car does not achieve maximum performance, the cylinder operates improperly and causes engine noise.
Do đó, xe không đạt hiệu suất tối đa, xilanh hoạt động không đúng chức năng và gây tiếng ồn động cơ.
Results: 430, Time: 0.032

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese