ESPECIALLY THOSE WHO HAVE in Vietnamese translation

[i'speʃəli ðəʊz huː hæv]
[i'speʃəli ðəʊz huː hæv]
đặc biệt là những người đã
especially those who have
particularly those who have
in particular , to those that have
especially those already
specifically , those who had
đặc biệt là những người có
especially those who have
particularly those who have
being , especially one who has
especially those who have had
nhất là những người đã
especially those who have
đặc biệt là những người bị
especially those who have
nhất là những người có
especially those who had
nhất là những ai đã
especially those who have
nhất là những kẻ đã

Examples of using Especially those who have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It has been my experience that more than 85 percent of Americans have trouble controlling their insulin levels- especially those who have the following conditions.
khoảng 85% người dân Mỹ gặp vấn đề trong việc kiểm soát lượng Insulin, đặc biệt những người có những vấn đề sau.
please take care of others for me, especially those who have come from very, very far.”.
hãy chăm sóc họ cho Thầy, nhất là cho những người đã đến từ xa, rất xa.”.
One of the most common questions asked by new online Blackjack players, especially those who have seen it played in the movies, is: does card counting work?
Một trong những câu hỏi phổ biến nhất của những người chơi Blackjack trực tuyến mới, đặc biệt là những người đã xem nó chơi trong các bộ phim, đó là: việc đếm bài có hiệu quả không?
I would like to draw the attention of young girls, especially those who have the bad habit of changing men as one changes clothes on the body.
Tôi muốn thu hút sự chú ý của các cô gái trẻ, đặc biệt là những người có thói quen xấu thay đổi đàn ông như thay quần áo trên cơ thể.
Older adults too, especially those who have retired or lost a spouse,
Người lớn tuổi, đặc biệt là những người đã nghỉ hưu
The Japanese style is very frustrating for many non-Japanese, especially those who have little direct contact with the business plan and therefore don't derive direct satisfaction from achieving the numbers.
Phong cách người Nhật Bản gây nản lòng đối với nhiều người không phải người Nhật, đặc biệt là những người có ít liên hệ trực tiếp với kế hoạch kinh doanh và do đó không nhận được sự hài lòng trực tiếp từ việc đạt được các con số.
Older adults, especially those who have retired or lost a spouse,
Người lớn tuổi, đặc biệt là những người đã nghỉ hưu
For some people, especially those who have a stable income and can pay down debt fast,
Đối với một vài người, nhất là những người có một lợi tức ổn định và có thể trả
Keeping to a healthy weight can be difficult for some people, especially those who have a medical condition that reduces their mobility, such as osteoarthritis.
Việc giữ mức cân nặng phù hợp thể rất khó đối với một số người, đặc biệt là những người có tình trạng sức khỏe làm giảm vận động của họ như thoái hóa khớp.
Surgery patients, especially those who have undergone operations on the chest, abdomen, heart, and blood vessels,
Bệnh nhân phẫu thuật, đặc biệt là những người đã trải qua các hoạt động trên ngực,
No one can tell us us not to accept and embrace the lives of our brothers and sisters, especially those who have lost hope and zest for life.
Không ai có thể nói với chúng ta đừng chấp nhận và ôm lấy đời sống đời sống của anh chị em chúng ta, nhất là những ai đã mất niềm hy vọng và nhiệt huyết sống.
new administrations have granted extensions to ambassadors on a case-by-case basis, especially those who have school-going children, for weeks or months.
trên cơ sở từng trường hợp, cho các đại sứ, nhất là những người có con cái đang đi học, được tại nhiệm thêm vài tuần hay vài tháng.
Keeping to a healthy weight can be difficult for some people, especially those who have a medical condition that reduces their mobility, such as osteoarthritis.
Giữ một trọng lượng khỏe mạnh thể khó khăn đối với một số người, đặc biệt là những người có bệnh lý y tế làm giảm khả năng vận động của họ, chẳng hạn như viêm khớp nặng.
Older adults, especially those who have retired or lost a spouse,
Người lớn tuổi, đặc biệt là những người đã nghỉ hưu
God gives every Christian the grace to write a story of good in the lives of his brothers, especially those who have done something unpleasant and wrong.
Thiên Chúa ban cho hết mọi Kitô hữu ơn viết lên một câu truyện về lòng thiện hảo nơi đời sống của anh chị em mình, nhất là những ai đã gây ra cho chúng ta một điều gì đó khó chịu hay sai lầm.
Research shows that bilinguals, especially those who have learned a second language before age six, demonstrate superior reading and writing skills,
Nghiên cứu cho thấy song ngữ, đặc biệt là những người có được ngôn ngữ thứ hai của họ trước khi lên sáu tuổi,
But many previous users, especially those who have used it for an extended period of time, have reported seeing serious
Nhưng nhiều người sử dụng trước đó, đặc biệt là những người đã sử dụng nó trong một khoảng thời gian dài,
But many office workers skip breakfast every day especially those who have work started very early or those who work far away have to spend more time move.
Tưởng chừng như đơn giản nhưng khá nhiều nhân viên công sở bỏ qua bữa sáng hằng ngày, đặc biệt là những người có công việc bắt đầu từ rất sớm hay những người đi làm xa phải dành nhiều thời gian cho việc đi lại.
Older adults, especially those who have retire or who have lost a spouse, can find new meaning and direction in their lives by helping others.
Người lớn tuổi, đặc biệt là những người đã nghỉ hưu hoặc mất người phối ngẫu, có thể tìm thấy ý nghĩa và hướng đi mới trong cuộc sống của họ bằng cách giúp đỡ người khác.
Research shows that bilinguals, especially those who have acquired their second language before the age of six, demonstrate superior reading and writing skills,
Nghiên cứu cho thấy song ngữ, đặc biệt là những người có được ngôn ngữ thứ hai của họ trước khi lên sáu tuổi,
Results: 100, Time: 0.0486

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese