PHẢI in English translation

must
phải
cần
chắc
hẳn
được
have to
phải
cần
đã
should
nên
phải
cần
sẽ
need
cần
phải
nhu cầu
right
đúng
ngay
quyền
phải
phù hợp
nhỉ
chứ
được rồi
được
không
yeah
vâng
phải
đúng
rồi
anh
à
uh
đấy
yes
vâng
phải
đúng
rồi
dạ
thế
yeah
gotta
phải
cần
chắc
thôi
đi
shall
sẽ
phải
được
not
không
đừng
chưa
chẳng
ko
chả
ought to

Examples of using Phải in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phải thừa nhận, nếu có điều những người đấy biết,
You gotta admit, if there's one thing those people know about,
đôi khi phải ném ít sơn,
sometimes you gotta throw a little paint,
Nếu họ đã không thích cô, thì cô phải làm cho đúng. Tôi không nghĩ tôi luôn.
Gotta be. I don't think I'm always… If they don't like you, you have gotta be right, or you're not worth anything.
Vì cuộc đời khốn nạn lắm. nhưng phải tận hưởng khi còn có thể, Đâu có ai còn trẻ như xưa.
Cause…… life 's a bitch. but you gotta enjoy it while you still can None of us are as young as we used to be.
Chúng ta phải hi vọng Sara có thể nói với chúng ta chỗ cô ấy bị.
You gotta hope that Sara can give us some kind of clue as to where… Just get her on the line.
Nhưng bạn phải hiểu, điều đó có nghĩa là tất cả những người biết và yêu bạn.
Who knows and loves you, we… But you gotta understand, that would mean that everyone We would have no memory of you..
Anh phải tin rằng mình may mắn! Để giữ được vị trí đầu trong cuộc đua chuột này.
I stick that down as a rule: To hold the front position in this rat race… you gotta believe you're lucky.
sơn tường đang tróc ra, rèm cửa biến mất… Ta phải lo cho tim nó trước khi.
your curtains are gone, and the water's boiling. We have gotta take care of her heart before… You wake up in the morning.
Tôi cũng cần anh ghi chép lại nữa, vì phải lần theo bằng chứng.
I'm also gonna need you to take a bunch of notes too, cause you gotta keep track of the evidence.
cho thấy quan hệ này không mong manh. Nhưng con phải tin.
But, you know, you gotta trust means that our relationship isn't as fragile as you think it is.
không quan trọng. phải luộc rất nhiều móng guốc.
it doesn't matter. you gotta boil down a whole mess of hooves.
Tôi cũng muốn biết tại sao hắn làm vậy nhiều như cô muốn vậy… nhưng ta phải để FBI làm công việc của họ. Sai.
Wrong. I wanna know why he did this just as much as you do, but we have gotta let the FBI do its job.
Rồi đi xuống đoạn dốc để ra bệ đáp.- Vâng. vòng lại bãi để xe, Phải đến đầu kia của tầng này để tới một hành lang khác.
Back around the parking garage, You gotta go across the floor to another corridor,- Okay.- then down the ramp to get to the pad.
Tôi cũng muốn biết tại sao hắn làm vậy nhiều như cô muốn vậy… nhưng ta phải để FBI làm công việc của họ. Sai.
Wrong. but we have gotta let the FBI do its job. I wanna know why he did this just as much as you do.
Tôi biết Ewan và Charley rất yêu những chiếc xe này, đó là điều then chốt, nhưng họ phải lái xe trước tiên mới thực sự biết.
I know Ewan and Charley love the bikes, that's the key, but they have gotta ride'em first to really know.
quản lý nói nếu mọi người không chơi thì phải về.
my manager says if you're not gonna bowl, you gotta leave.
sau đó em nói anh phải quay về nhà.
got the Shining… and then you tell me that I have gotta go back home.
Tao kể chuyện này, nhưng phải hứa với tên mẹ mày.
I gotta tell you something, but you gotta swear on your mother's good name that you won't tell anybody.
Mọi người đều có quyền cảm thấy bị xúc phạm và than phiền, nhưng họ phải biết là ta đâu có ý xúc phạm họ.
Everyone's got the right to be offended and complain, but they have gotta know that we're not trying to offend.
Được rồi. Bố biết con không muốn uống thuốc, nhưng con phải cho bố mẹ thấy
OK. but you gotta show your mom
Results: 665929, Time: 0.0703

Top dictionary queries

Vietnamese - English