MUST GO in Vietnamese translation

[mʌst gəʊ]
[mʌst gəʊ]
phải đi
have to go
must go
gotta go
must
need to go
have to leave
should go
have to travel
have to come
need to leave
phải đến
must come
have to come
have to go to
have to go
must go to
should come
must visit
need to go to
gotta get to
must arrive
must go
phải tiếp tục
must continue
have to keep
have to continue
must keep
must go on
should continue
need to keep
gotta keep
need to continue
have to go on
phải tới
have to go to
have to go
have to come
must come
must go to
gotta get to
need to go to
have to get to
should come
gotta go to
phải về
have to go
must return
have to return
must go
go back
need to go
should come
had to leave
isn't about
not about
phải ra
have to
must
right
have to go
gotta
going
got
need
are
should
cần đi
need
should go
have to go
must go
want to go
should take
phải quay
have to go
have to turn
must turn
had to return
must return
have to spin
must spin
must go
have to shoot
must rotate
phải tiến
have to move
must proceed
must move
have to go
must go
must advance
need to move
has to evolve
have to step
cần đến
phải bước
phải trở

Examples of using Must go in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I must go where I can be of use. But why?
Tôi phải tới nơi nào mà tôi còn có ích chứ. Nhưng vì sao?
You must go with Alan to get.
cần đi với Alan để lấy ba món vũ khí.
Show must go on, right? Never better.
Phải tiếp tục chương trình, đúng không? Chưa bao giờ vui như vậy.
Now if you will excuse me, I must go home.”.
Giờ, thứ lỗi cho tôi, tôi phải quay về nhà”.
But he knew that he must go cautiously.
Nhưng hắn biết hắn phải tiến thận trọng.
For secondary and university education, most Nauruans' children must go abroad.
Để học trung học và đại học, hầu hết con cái của người dân Nauru phải ra nước ngoài.
I must go up soon to see them.
Cháu sẽ phải dậy rất sớm để thấy chúng.
I really must go now.
Em phải về rồi.
I must go to Pyongan Province right now.
Ta phải tới tỉnh Pyongan ngay.
And he must go on believing.
Và nó phải tiếp tục mà tin.
We must be focused, we must go step by step.
Chúng tôi đang tập trung nhưng chúng ta cần đi từng bước.
God has repeatedly told us we must go step by step.
Nhưng Đức Chúa Trời nói rằng chúng ta phải tiến tới từng bước một.
The owner says people must go online and collect their money online.
Chủ sở hữu nói mọi người phải lên mạng và thu tiền trực tuyến.
I must go out into the Earth.
Mình sẽ phải rời Trái đất.
I must go to Berlin immediately. Urgent telegram.
Tôi phải về Berlin ngay lập tức. Điện tín khẩn.
Life keeps going and we must go with it.
Cuộc sống của chúng tôi sẽ tiếp tục và chúng tôi phải tiếp tục với nó.
To lead you where you know you must go.
Để dẫn bạn tới nơi bạn biết bạn phải tới.
Women aged 45 and above must go for this blood test.
Người từ 45 tuổi trở lên cần đi thử máu.
Go where you must go, and hope!
Đi đến nơi mà anh cần đến, và hy vọng!
You must go north.
Con phải lên phía Bắc.
Results: 1816, Time: 0.0927

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese