PHẢI ĐI in English translation

have to go
phải đi
phải đến
phải ra
phải quay
sẽ phải
phải tới
phải về
cần đi
phải vào
phải tiếp tục
must go
phải đi
phải đến
phải tiếp tục
phải tới
phải về
phải ra
cần đi
phải quay
phải tiến
sẽ phải
gotta go
phải đi
đi thôi
phải đến
phải ra
phải trở
phải tới
phải lên
must
phải
cần
chắc
hẳn
được
need to go
cần phải đi
cần đi
cần đến
muốn đi
nhu cầu đi
cần quay
phải ra đi
cần ra
cần tới
cần lên
have to leave
phải đi
phải rời khỏi
phải rời
phải để lại
phải bỏ lại
phải bỏ
phải ra khỏi
phải nghỉ
phải về
cần rời khỏi
should go
nên đi
nên đến
phải ra đi
cần phải đi
nên ra
phải đến
nên tới
sẽ phải
nên về
phải đi rồi
have to travel
phải đi
phải di chuyển
phải đi du lịch
có đi du lịch
phải du hành
have to come
phải đến
phải đi
phải tới
phải quay
phải trở
phải xuất hiện
phải bước
phải lên
need to leave
cần phải rời khỏi
cần rời khỏi
cần phải rời đi
phải rời
cần để
cần bỏ lại
cần phải ra khỏi
phải để lại
nhu cầu rời khỏi
cần phải ra đi
have to take
need to get
got to go
am going

Examples of using Phải đi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta phải đi khỏi đây, Jim.
I gotta get away from here, Jim.
Cháu phải đi lên lầu 3 mà không bị phát hiện.
You have got to get up to the third floor without being seen.
Tôi có thể đưa chúng ta ra khỏi đây, nhưng ta phải đi ngay.
I can get us out of here, but we got to go.
Nếu muốn bảo vệ cô gái, con phải đi ngay giờ.
If you want to protect the girl, you have to leave now.
Tôi e rằng ông sẽ phải đi với tôi.
I'm afraid you're gonna have to come with me.
Vấn để duy nhất là mai tôi phải đi làm.
The only problem with that is, I gotta go to work tomorrow.
Nếu không, bạn sẽ phải đi cùng với một dòng người rất đông.
If not, you will have to move with a huge crowd.
Thứ bảy này tôi phải đi đám cưới!
Saturday I am going to a wedding!
Tôi phải đi ngủ một chút.
I gotta get some sleep.
Em phải đi với chị ngay bây giờ. Chị xin lỗi.
You need to leave with me right now. I'm sorry.
Anh phải đi tìm họ Anh không muốn để em ở lại, nhưng anh.
I have got to find them. I don't wanna leave you, but I.
Này, tôi xin lỗi nếu làm phiền nhưng chúng tôi phải đi.
Look, I'm sorry to interrupt your snack, but we got to go.
Em biết anh không hiểu, nhưng anh phải đi cùng em.
I know you don't understand, but you have to come with me.
Cờ rút lui được nâng lên, chúng ta phải đi cùng một lúc!
The retreat flag is raised, we have to leave at once!
Con phải đi học thôi"- Sreypov nhớ lại lời cha mình nói.
You need to get an education," Sreypov recalls her father saying.
Bạn phải đi vào trong thế giới thêm chút nữa.
You have to move in the world a little while more.
Con phải đi tham quan với trường,
Shuhei. I'm going on a school trip,
Tôi phải đi khỏi đây.- ngon.
I gotta get out of here.- It's good.
Tôi phải đi trước nửa đêm.
I need to leave before midnight.
Đằng nào em cũng phải đi lấy xe máy của em.
I have got to pick up my scooter anyway, you know.
Results: 14169, Time: 0.7138

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English