Examples of using Buông bỏ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ không thích ý tưởng buông bỏ những nhiệm vụ họ thích làm.
Có lẽ bạn cần phải buông bỏ mối quan hệ này.
Và nếu quí vị buông bỏ hoàn toàn, quí vị sẽ được bình an hoàn toàn.”.
Trí tuệ là buông bỏ một điều gì đó mỗi ngày.
Buông bỏ những kỳ vọng và giả định.
Buông bỏ.
Buông bỏ đến với tâm linh.
Tôi sẽ không buông bỏ, trừ phi là bé Duật… bỏ rơi tôi.".
Hãy buông bỏ và thực sự sống!
Em thật sự không muốn buông bỏ những thói quen của mình.
Ông không thể buông bỏ, nhỉ?
Buông bỏ nó.
Ta phải buông bỏ thôi.
Con cần buông bỏ đi.
Đã bảo buông bỏ đi, không thì sẽ có thêm người chết.
Sao không buông bỏ đi, Pia?
Nhưng khi buông bỏ cơn giận,
Học cách buông bỏ đi.
Phải buông bỏ quá khứ thì mới thành công được.
Cách buông bỏ nó. Và bố chỉ mới bắt đầu học.