TO GET OUT in Vietnamese translation

[tə get aʊt]
[tə get aʊt]
để thoát khỏi
to get rid of
to escape
to get out
out
to exit
to break free from
to quit
to break away from
để ra khỏi
to get out
out
to leave
to exit
để thoát ra
to get out
to escape
to exit
to break free
away
to outlet
to go out
để ra ngoài
to go out
to get out
out
to come on out
to be outside
thoát ra ngoài
out
get out
from escaping
ejected
make it out
it drains away on the outside
để rời khỏi
to leave
to get out
out
to exit
to depart
to move away from
away from
to quit
to vacate
để có được ra ngoài
to get out
phải ra khỏi
have to get out
gotta get out
need to get out
right out
must get out
have to leave
must come out
got to get out
should get out
must leave
được ra ngoài
be out
to get out
để đi khỏi
vượt khỏi

Examples of using To get out in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sixty minutes to get out.
They need that money to get out of here.
Họ cần tiền để đi khỏi đây.
I managed to get out alive!
Ta thoát được sống chết!
Thankfully, everyone who was in the car have managed to get out.
Nhưng may mắn là tất cả những người ngồi trong xe đã trèo được ra ngoài.
Someone Just Doesn't Want to Get Out of Their Blanket.
Trời rét không muốn chui ra khỏi chăn.
We need to get out of the streets.”.
Chúng ta phải tránh các con phố.”.
Maybe she had every reason to get out.
Cô ấy thường có đủ lý do để đi ra ngoài.
Just one minute to get out of here.
Ta cho ngươi 1 phút để đi khỏi đây.
Glad you were able to get out for a bit.
Tôi mừng là anh đã có thể thoát được một lúc.
Luckily, everybody was able to get out.
May mắn là tất cả mọi người đã chạy được ra ngoài.
Why would a bunker need a code to get out?
Sao căn hầm lại cần mã để mở cửa?
What do you want to get out of your next job?
Điều gì bạn muốn tránh ở công việc tiếp theo?
Do they want to get out of it?
Họ muốn vượt khỏi nó?
What motivates you to get out and shoot?
Điều gì truyền cảm hứng cho bạn để đi ra ngoài và chụp?
Praying for the van to get out!
Cầu nguyện cho thằng thoát được an!
Use it as an excuse to get out of the city.
Dùng nó như một lý do để đi khỏi thành phố này.
So don't expect to get out any time soon.
Nên đừng mong sớm được ra ngoài.
I hope you manage to get out today.
Nhỡ may hôm nay cậu có thể thoát được.
There are several strategies you can try to get out of debt.
Có một vài chiến thuật bạn có thể cố gắng tránh trả tiền phạt.
He wouldn't even try to get out of it.
Thậm chí anh ấy sẽ không cố gắng vượt khỏi nó.
Results: 4258, Time: 0.0911

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese