TRÁNH in English translation

avoid
tránh
avoidance
tránh
trốn
sự tránh né
việc tránh né
sự lẩn tránh
prevent
ngăn ngừa
ngăn chặn
ngăn cản
tránh
phòng ngừa
ngăn việc
stay
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng
refrain
tránh
kiềm chế
hạn chế
điệp khúc
ngừng
chối
kềm chế
không nên
bỏ việc
kìm chế
keep
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì
get
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
avoiding
tránh
avoided
tránh
avoids
tránh
preventing
ngăn ngừa
ngăn chặn
ngăn cản
tránh
phòng ngừa
ngăn việc
prevented
ngăn ngừa
ngăn chặn
ngăn cản
tránh
phòng ngừa
ngăn việc
prevents
ngăn ngừa
ngăn chặn
ngăn cản
tránh
phòng ngừa
ngăn việc

Examples of using Tránh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
TránH bọn bắn tỉa, sữ dụng các tòa nHà. THữ cánH bên trái.
Let's stay out of this enfilade and use the buildings. All right.
Xin tránh đường để chúng ta có thể làm nhanh.
Please get out of the way so that we can hurry up.
Tránh bọn bắn tỉa, sử dụng các tòa nhà.
Let's stay out of this enfilade and use the buildings.
Nếu các anh tránh đường, chúng tôi sẽ không làm các anh bị thương.
If you get out of the way, we don't need to hurt you.
Cái này sẽ giúp cô tránh thai trong ba tháng tới.
For the next three months. This should protect you from pregnancy.
Không, chúng ta không thể tránh đường, Dean, không phải lần này.
No, we can't get out of the way, Dean, not this time.
tránh đường cho tao, vì tao đang muốn đánh người đấy.
And get out of my way, because I really want to hit someone.
Tránh nắng và giải khát ở phòng chờ hồ bơi tươi mát của chúng tôi.
Get out of the sun and refresh at our playful poolside lounge.
Có thể tránh chiến tranh?
Can we avoid war?
Cần làm gì và những gì cần tránh trước khi tiêm filler?
What must I do and what must I avoid after having dermal filler injections?
Lập kế hoạch tốt có thể giúp bạn tránh bị mắc nợ.
A solid management plan can help you get out of debt.
Tôi không thích kiểu ăn nói như thế và cố tránh nó”.
I don't like that kind of talk and i avoid it.
Những khó khăn là một phần của cuộc sống: ta không thể tránh chúng được.
Hurts are a part of life- we cannot escape them.
Dụng làm tăng huyết áp, vì vậy nên tránh.
I do know that it can raise blood pressure, so I avoid it.
Đây là điều tồi tệ nhất và bạn cần tránh làm vậy.
That's why this is the worst thing you can do and you should avoid it.
tại sao cần tránh chúng?
why should I avoid it?
Những tiêu chí nào có nghĩa là nên tránh sử dụng sản phẩm này?
In what scenario should I avoid the use of this product?
Vì họ nghĩ dinh dưỡng rất phức tạp và muốn tránh chủ đề.
Because they think nutrition is complicated and they avoid the topic.
Mẹ tưởng bác sĩ bảo con phải tránh mặt trời.
I thought the doctor told you you had to stay out of the sun.
Chú sẽ nói chuyện với họ, tránh để ai thấy nhé.
I will talk to'em, you guys stay out of sight.
Results: 71137, Time: 0.053

Top dictionary queries

Vietnamese - English