Pay a little fee, if any, and you will avoid any potential complication that may arise from lost or stolen products.
Phải trả một khoản phí nhỏ, nếu có, và bạn có thể tránh bất kỳ biến chứng tiềm năng có thể phát sinh từ các mặt hàng bị mất hoặc bị đánh cắp.
People have an inherent dislike for work and will avoid it whenever possible.
Con người vốn không ưa thích công việc và sẽ né tránh nó bất cứ khi nào có thể.
He will avoid physical activity, will be low in energy and may even be"sickly.".
Anh ta sẽ tránh né hoạt động thể chất, có mức năng lượng tháp và thậm chí có thể bị“ đau yếu”.
To sum up, you will avoid lots of expenses as well as the difficulty of putting up a free e-commerce site.
Tóm lại, bạn tránh được rất nhiều chi phí và rắc rối khi thiết lập một trang web thương mại điện tử độc lập.
For the next ten years, we will avoid looking at him, for fear we will see his dead father in his face.
Mười năm tiếp theo, chúng tôi tránh nhìn cậu bé vì sợ nhìn thấy hình ảnh người cha đã chết trên mặt nó.
Most iNFPs will avoid impersonal analysis, although some have developed this ability
Hầu hết INFP tránh phân tích khách quan,
Such conditions for growth will avoid possible problems with the fruit.
Điều kiện tăng trưởng như vậy sẽ tránh được các vấn đề có thể xảy ra với trái cây.
Early treatment may mean a patient will avoid surgery or other more serious corrections later in life.
Điều trị sớm có thể có nghĩa là con bạn sẽ tránh phẫu thuật hoặc điều chỉnh khác nghiêm trọng hơn sau này.
It also estimates the solar plant will avoid more than 300,000 metric tons of carbon emissions from coal power over the next 25 years.
Ước tính nhà máy năng lượng mặt trời còn tránh sản sinh hơn 300.000 tấn khí thải carbon từ năng lượng than củi trong 25 năm tới.
And if I live through this, the day will soon come where I will avoid them for another 20.
Sẽ sớm đến ngày tôi lại tránh họ 20 năm nữa. Và nếu tôi sống qua vụ này.
Consider routes that will avoid big hills or busy roads, even if it makes the journey a little longer.
Hãy xem xét các tuyến đường để tránh những ngọn đồi lớn hoặc những con đường đông đúc, ngay cả khi tuyến đường bạn chọn làm cho cuộc hành trình kéo dài hơn một chút.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文