WE AVOID in Vietnamese translation

[wiː ə'void]
[wiː ə'void]
chúng ta tránh
we avoid
we abstain
us away
we keep
protect us

Examples of using We avoid in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We avoid that smoke.
Cần tránh khói đó.
He's hiding, and we avoid seeing him for his own safety.
Chú ấy đang trốn và ta tránh gặp vì an toàn của chú ấy.
Probably be best if we avoid ruffians and thugs,?
Nhưng nếu chúng ta tránh bọn thổ phỉ, côn đồ là được chứ gì?
Probably be best if we avoid ruffians and thugs,?
Chúng ta tránh bọn thổ phỉ, côn đồ là được chứ gì?
How can we avoid World War III?
Làm thế nào để chúng ta tránh được Chiến Tranh Thế Giới III?”?
Can we avoid the'Thucydides Trap'?
Có thể thoát khỏi‘ bẫy Thucydides'?
How can we avoid identity theft?
Làm sao tránh được identity theft?
Can we avoid war?
Có thể tránh chiến tranh?
How can we avoid these topics entirely?
Làm sao để có thể ngừa hoàn toàn những vấn đề này?
Question: how can we avoid cancer.
Chủ đề: Làm sao để ngừa bệnh ung thư.
Holds us back so that we avoid suffering.
Giữ chúng ta lại vì thế chúng ta tránh được khổ đau.
Next time, we avoid it.
Lần sau sẽ tránh.
we duck, we avoid it.
ta núp, ta né tránh nó.
One of them has powers, so best we avoid him.
Một trong số chúng có siêu năng lực, nên tốt nhất là tránh xa hắn.
If Corporal Baker doesn't get hit, we avoid all of this.
Nếu Hạ sĩ Baker không bị bắn, ta sẽ tránh được tất cả.
When we accept the biblical doctrine of providence, we avoid four common errors in thinking about God's relationship with creation.
Khi chúng tôi chấp nhận các giáo lý Kinh thánh quan phòng, chúng ta tránh bốn sai lầm phổ biến khi suy nghĩ về mối quan hệ giữa Thiên Chúa và sáng tạo của mình.
it's also about the things we avoid.
nó cũng về những điều chúng ta tránh.
If we avoid the pain of building relationships, we will experience the pain of loneliness.
Nếu chúng ta tránh né nỗi khổ xây dựng các mối liên hệ, chúng ta sẽ phải từng trải nỗi khổ của sự cô đơn.
Another reason we avoid personal application is that it can be difficult or even painful.
Một lý do khác khiến chúng ta né tránh việc áp dụng cá nhân là vì nó có thể rất khó khăn hay thậm chí đau đớn.
We avoid eye contact when we don't want people to take a closer look at us and see more of
Ta tránh giao tiếp bằng mắt khi ta không muốn người khác nhìn ta kỹ hơn
Results: 271, Time: 0.0349

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese