NGỪA in English translation

prevent
ngăn ngừa
ngăn chặn
ngăn cản
tránh
phòng ngừa
ngăn việc
vaccine
vắc xin
vắcxin
vacxin
chủng ngừa
văcxin
thuốc chủng
chích ngừa
thuốc ngừa
tiêm
precautions
biện pháp phòng ngừa
đề phòng
phòng ngừa
thận trọng
biện pháp
biện pháp đề phòng
biện pháp thận trọng
phòng hờ
cẩn thận
immunizations
tiêm chủng
chủng ngừa
miễn dịch
tiêm phòng
chích ngừa
phòng ngừa
preventing
ngăn ngừa
ngăn chặn
ngăn cản
tránh
phòng ngừa
ngăn việc
prevents
ngăn ngừa
ngăn chặn
ngăn cản
tránh
phòng ngừa
ngăn việc
prevented
ngăn ngừa
ngăn chặn
ngăn cản
tránh
phòng ngừa
ngăn việc
vaccines
vắc xin
vắcxin
vacxin
chủng ngừa
văcxin
thuốc chủng
chích ngừa
thuốc ngừa
tiêm
the prevention
phòng ngừa
ngăn ngừa
ngăn chặn
phòng chống
prevention
vaccinated
tiêm phòng
tiêm chủng
chủng ngừa
vacxin
tiêm vắc xin
tiêm vắc
tiêm vaccine

Examples of using Ngừa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những người sinh trước năm 1970 không cần phải chích ngừa vì họ có thể đã bị bệnh sởi qua rồi.
People born before 1970 do not need to get the vaccine as they have probably had measles.
Khi dùng trong thời kỳ péri- conception có thể giúp ngừa những khuyết tật về ống thần kinh ở những trẻ em.
When given during the peri-conception period can help prevent neural tube defects in the baby.
Những người sử dụng PrEP có thể ngừng sử dụng thuốc ngừa nếu họ xác định họ không cần nó nữa.
People who use PrEP can stop using the prevention pill if they determine they do not need it anymore.
Thuốc chích ngừa cúm- mặc dù không hiệu quả 100 phần trăm- là cách tốt nhất
Getting an influenza vaccine- though not 100% effective- is the best way to prevent the misery of the flu
Khi dùng trong thời kỳ péri- conception có thể giúp ngừa những khuyết tật về ống thần kinh ở những trẻ em.
When given during the peri-conception period, they can help prevent neural tube defects in the baby.
Ngừa bệnh mất trí nhớ:
Preventing dementia: People who eat more fish,
Nó cũng ngừa axit béo
It also prevents fatty acid
Các bác sĩ khuyên bạn nên chích ngừa cúm mỗi năm bắt đầu từ khi trẻ được 6 tháng tuổi.
Doctors recommend that your child get the flu vaccine every year starting when they are 6 months old.
Làm sao tôi có thể ngừa thai bằng cách cho con bú trong 6 tháng đầu tiên( biện pháp cho con bú vô kinh, LAM)?
How can I prevent pregnancy by breastfeeding for the first 6 months(Lactational Amenorrhea Method, LAM)?
Nhân sâm đã được sử dụng cho bệnh tiểu đường và để phòng ngừa bệnh cúm lạnh phổ biến và làm giảm mức độ nghiêm trọng của herpes simplex virus type 2 nhiễm trùng.
Siberian ginseng has been used for preventing colds and flu, and for reducing the severity of herpes simplex virus type 2 infections.
Bạn tôi mới chích ngừa cúm năm ngoái,
My son got the flu vaccine last year;
Tuy nhiên, chúng đắt tiền, và trong khi chúng có thể ngừa thai, chúng không bảo vệ chống lại bệnh tật.
However, they are expensive, and while they can prevent pregnancy, they do not protect against disease.
Curcumin ức chế hoạt động p300 Histone acetyltransferase và ngừa suy tim ở chuột cống.
The dietary compound curcumin inhibits p300 histone acetyltransferase activity and prevents heart failure in rats.
Thương tích của Nathan lẽ ra đã ngừa được nếu trước đó em được chủng ngừa thủy đậu.
Nathan's injury could have been prevented if he had received the chickenpox vaccine.
hormon liên quan trong việc giới hạn nhiễm trùng và ngừa tái nhiễm với HSV- 2.
both cellular and humoral immunity are involved in limiting infection and preventing re-infection with exogenous HSV-2.
Con của chúng ta không cần phải chích ngừa bệnh đậu mùa nữa bởi vì căn bệnh này không còn tồn tại.
Our children no longer have to get smallpox vaccines because the disease no longer exists.
Nếu không thể chích ngừa kịp thời hoặc nếu quý vị được khuyên không nên chích ngừa, quý vị có thể được truyền globulin miễn dịch để được bảo.
If the vaccine cannot be given in time or it is not recommended that you receive the vaccine, you may be given immune globulin for protection.
Năm 2001, ông công bố nghiên cứu cho thấy khẩu phần ăn ít chất béo trans có thể giúp ngừa bệnh tiểu đường type 2 ở phụ nữ.
In 2001, he co-wrote a paper showing a diet low in trans fats could help prevent Type 2 diabetes in women.
ngay cả vaccine phòng ngừa nhiều nhiễm trùng.
States develop hepatitis B each year, even though the vaccine prevents many infections.
Nhiều tai nạn xảy ra ban đêm có thể ngừa được nếu người lái xe chỉ cần thắt dây an toàn.
Many more nighttime traffic deaths can be prevented if more motorists simply start wearing their seat belts.
Results: 325, Time: 0.0397

Top dictionary queries

Vietnamese - English