CÁCH PHÒNG NGỪA in English translation

how to prevent
làm thế nào để ngăn chặn
làm thế nào để ngăn ngừa
cách ngăn chặn
cách ngăn ngừa
cách phòng ngừa
làm thế nào để tránh
cách phòng tránh
làm thế nào để phòng ngừa
làm cách nào để ngăn
cách phòng chống
ways to prevent
cách để ngăn chặn
cách để ngăn ngừa
cách để tránh
cách nào để phòng ngừa
đường để ngăn chặn
cách nào ngăn cản
way of prevention
way to prevent
cách để ngăn chặn
cách để ngăn ngừa
cách để tránh
cách nào để phòng ngừa
đường để ngăn chặn
cách nào ngăn cản
preventive way
to somehow hedge

Examples of using Cách phòng ngừa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu bạn bị dị ứng penicillin, cách phòng ngừa tốt nhất là tránh dùng thuốc.
If you have a penicillin allergy, the simplest prevention is to avoid the drug.
Trong bài viết này, chúng tôi cũng mô tả sự phổ biến của bệnh thiếu canxi, cách phòng ngừa bệnh, và cách điều trị.
In this article, we also describe the prevalence of calcium deficiency disease, how to prevent it, and how it is treated.
các đội cần phát triển cách phòng ngừa xung đột trở thành có hại.
conflict when it originates, groups need to progress ways of preventing conflict from becoming a huge damaging.
Các nhà khoa học đang hưóng đến những nghiên cứu về nguyên nhân gây ung thư vú để hiểu nhiều hơn về yếu tố nguy cơ và cách phòng ngừa bệnh này.
Scientists are conducting research into the causes of breast cancer to learn more about risk factors and ways of preventing this disease.
tìm hiểu các biện pháp khắc phục và cách phòng ngừa.
learn how to recognize its signs, learn its remedies and how to prevent it.
các đội cần phát triển cách phòng ngừa xung đột trở thành có hại.
conflict when it arises, teams need to develop ways of preventing conflict from becoming damaging.
Nhưng mặc dù cần nghiên cứu thêm về cách phòng ngừa bệnh celiac,
Although more research is needed on how to prevent celiac disease,
Các nhà nghiên cứu trên khắp thế giới đang nỗ lực để tìm ra cách phòng ngừa, phát hiện và điều trị ung thư vú tốt hơn và cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân và người sống sót.
Researchers are consistently working to find better ways to prevent, detect and treat breast cancer and to improve the quality of life of patients and survivors.
bao gồm cả cách phòng ngừa, điều trị và kiểm soát cơn đau.
including how to prevent, treat, and manage pain.”.
Chúng ta cần phải bắt đầu nói về những nguyên nhân và cách phòng ngừa các bệnh này với quy hoạch đô thị,
We need to start talking about the causes and ways to prevent these diseases with urban planners, food experts, agriculturalists and agronomists,
Các đội thể thao và vận động viên muốn sử dụng công nghệ và dữ liệu để giúp hiểu lý do tại sao các vận động viên bị những chấn thương đặc trưng và cách phòng ngừa.
Sports teams and athletes want to use technology and data to help understand why athletes are picking up specific injuries, and how to prevent them.
Và đối với các nguồn năng lượng tối đang được tích lũy trong tiền, cách phòng ngừa hiệu quả nhất là bạn
And for the dark energy sources that are accumulating in money, the most effective way to prevent that is to leave money in the bank,
Các nhà nghiên cứu trên khắp thế giới đang nỗ lực để tìm ra cách phòng ngừa, phát hiện và điều trị ung thư vú tốt hơn và cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân và người sống sót.
Researchers around the world are working to find better ways to prevent, detect, and treat breast cancer, and to improve the quality of life of patients and survivors.
bao gồm cả cách phòng ngừa, điều trị và kiểm soát cơn đau.
including how to prevent, treat, and manage pain.”.
Các nhà nghiên cứu trên khắp thế giới đang nỗ lực để tìm ra cách phòng ngừa, phát hiện
CANCER. ORG Researchers around the world are working to find better ways to prevent, detect, and treat breast cancer,
Chính phủ Úc hôm 9/ 7 đã công bố tài trợ 7.7 triệu đô la cho Trung tâm Đối tác Phòng chống Úc để nghiên cứu sâu hơn về việc lối sống của người Úc liên quan như thế nào đến các căn bệnh mãn tính và cách phòng ngừa chúng.
The Coalition Government has today announced funding of $7.7 million for the Australian Prevention Partnership Centre to further research into how Australians' lifestyles contribute to chronic conditions and how to prevent them.
Thuốc thường có hiệu quả trong điều trị các trục trặc mãn tính, nhưng việc điều tra thêm về nguyên nhân cơ bản là cần thiết để xác định cách phòng ngừa các trục trặc trở lại.
Medication is usually effective in treating chronic hiccups, but further investigation into the underlying cause is necessary to determine how to prevent the hiccups from returning.
xung quanh môi trường làm việc của bạn và cách phòng ngừa tai nạn bằng cách thận trọng.
developing a safety-conscious attitude, how to identify potential hazards in and around your work environment, and how to prevent accidents by exercising caution.
Hầu hết các nghiên cứu đều xem xét những thay đổi lối sống như cách phòng ngừa ung thư xuất hiện ngay tại vị trí đầu tiên, mà không phải làm chậm tiến trình hay ngăn ngừa bệnh tái phát.
Most studies have looked at lifestyle changes as ways of preventing cancer in the first place, not slowing it down or preventing it from coming back.
Tình trạng này có thể xảy ra sau khi sinh hoạt vợ chồng và cách phòng ngừa tốt nhất là đi tiểu trước và sau khi làm“ chuyện ấy” để giảm lượng vi khuẩn“ xấu” đang“ rình rập”.
This can happen after sex and is best prevented by passing urine before and after to decrease any bad bacteria that may be hanging around.
Results: 95, Time: 0.0459

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English