Examples of using Phải có in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phải có ít nhất cả ngàn đô trong này.
Trên đảo phải có nhiều thức ăn hơn thế chứ!
Đúng thế, phía Châu Âu phải có nhiều hành động hơn.
Phải có cách khác để loại bỏ hắn.
Tôi nghĩ chắc ít nhất phải có 5 người nữa ở đây.
Luôn luôn phải có nguyên nhân gì đó thúc đẩy con người làm việc gì đó.
Phải có trao đổi,
Phải có lý do để cô khắc hình con mắt trên chuỗi hạt.
Mọi chuyện phải có ranh giới… Ta đã vạch ra ranh giới rồi mà.
Phải có lý do thì tôi mới ngày
Ở Mỹ có HollyWood, Ấn Độ có BollyWood, ở Vietnam phải có NinhBinhWood.
Bạn phải có sự trải nghiệm thực tế.
Một sản phẩm phải có sự khác biệt
Child theme phải có 2 tệp là:
Ý tưởng kinh doanh phải có sự khác biệt.
Và chúng phải có chất lượng cao như tôi có thể tạo ra chúng.
Tệp phải có đuôi" ics" hoặc" csv".
Vậy tôi phải có thái độ thế nào đối với người nghèo?
Phụ nữ phải có đàn ông đi cùng.
Dữ liệu có cấu trúc phải có mặt trên cả hai phiên bản trang web của bạn.