PHẢI CÓ in English translation

must have
phải có
hẳn đã
đã phải
chắc đã
cần có
cần phải
hẳn có
chắc có
chắc hẳn phải có
have to
phải
cần
đã
there must be
phải có
cần có
chắc có
chắc hẳn phải có
phải có sự
hẳn là
hẳn là có
có phải có
have to have
phải có
có một
đã có
đã phải
cần một
there should be
nên có
cần có
là phải có
có phải là một
phải có một
đáng lẽ phải có
thì phải
must possess
phải có
phải sở hữu
phải chiếm hữu
cần có
must obtain
phải có được
phải có
phải nhận được
phải đạt được
phải lấy
cần có
phải lấy được
cần nhận được
phải thu nhận
must contain
phải chứa
phải có
phải bao gồm
cần có
cần chứa
phải bao hàm
must get
phải có
phải được
phải lấy
phải đưa
phải nhận
cần có
phải làm
phải đi
cần được
phải vượt
there's gotta be
there is
there needs to be

Examples of using Phải có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phải có ít nhất cả ngàn đô trong này.
There's gotta be at least a thousand bucks in here.
Trên đảo phải có nhiều thức ăn hơn thế chứ!
That's it? But there's got to be more food on the island!
Đúng thế, phía Châu Âu phải có nhiều hành động hơn.
So, yes, there needs to be more commitment from the EU.
Phải có cách khác để loại bỏ hắn.
There's got to be another way to get rid of him.
Tôi nghĩ chắc ít nhất phải có 5 người nữa ở đây.
I'm pretty sure there's at least five more of those to come.
Luôn luôn phải có nguyên nhân gì đó thúc đẩy con người làm việc gì đó.
There's always some motivation that drives a person to do something.
Phải có trao đổi,
There's no fire, just an exchange,
Phải có lý do để cô khắc hình con mắt trên chuỗi hạt.
There's a reason you paint all those eyes on the beads in your shop.
Mọi chuyện phải có ranh giới… Ta đã vạch ra ranh giới rồi mà.
There's a line… There is a line that we have to draw.
Phải có lý do thì tôi mới ngày
There's a reason I'm giving you more
Ở Mỹ HollyWood, Ấn Độ BollyWood, ở Vietnam phải có NinhBinhWood.
The United States has Hollywood, India has Bollywood and there's the Nigerian Nollywood.
Bạn phải có sự trải nghiệm thực tế.
You should have actual experience.
Một sản phẩm phải có sự khác biệt
The product should be distinctive
Child theme phải có 2 tệp là:
A child theme needs to have at least two files,
Ý tưởng kinh doanh phải có sự khác biệt.
The business idea should be different.
Và chúng phải có chất lượng cao như tôi thể tạo ra chúng.
And they should be as high quality as I can make them.
Tệp phải có đuôi" ics" hoặc" csv".
The file should end in"ics" or"csv".
Vậy tôi phải có thái độ thế nào đối với người nghèo?
What should my attitude be towards the poor?
Phụ nữ phải có đàn ông đi cùng.
Women should go with men.
Dữ liệu cấu trúc phải có mặt trên cả hai phiên bản trang web của bạn.
Structured data should be present on both versions of your site.
Results: 26037, Time: 0.0734

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English