SHOULD in Vietnamese translation

[ʃʊd]
[ʃʊd]
nên
should
so
ought to
is recommended
make
therefore
phải
must
have to
should
need
right
yeah
yes
gotta
shall
not
cần
need
should
require
must
want
necessary
just
take
sẽ
will
would
are going
shall
should
gonna
is

Examples of using Should in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
My God, I should have never told you.- I will be all right.
Chúa tôi, tôi không nên nói với anh.
Should I explain to you the meaning of a closed door.
Em có cần giải thích cho anh nghe về những căn phòng đóng cửa.
Why? I think you should step outside and mind your step, son.
Vì sao? Tôi nghĩ cậu nên ra ngoài và đi cẩn thận, con trai ạ.
The diameter of the filter bag should around 115 mm diameter to 200mm diameter.
Đường kính của túi lọc nên có đường kính khoảng 115 mm đến 200mm.
I should have known you would come to back me up. Diana.
Tôi đáng ra nên biết rằng cô sẽ đến hỗ trợ tôi. Diana.
That should be made quite clear. Now, there are certain rules.
một vài luật lệ nên được làm rõ.
I think it should be a surprise,
Tôi nghĩ nên có một sự ngạc nhiên,
Or should I tell Mum I hate her and run away from home?
Hay có nên bảo là tớ ghét mẹ và bỏ nhà đi?
Should not have desires like humans!
Không được mang tính người!
Is there anything that you know about that I should know about?
tôi nên biết không? Có điều gì chị biết?
In it should be two suitcases at the top on the right.
Trong đó hai cái vali ở phía trên bên phải. Được.
I think that love should sit beside your life, like a lamp.
Tôi nghĩ tình yêu nên được đặt cạnh cuộc sống, giống như cái đèn.
Should I break your arm,
Em có nên bẻ cả tay anh,
Should I call the FBI
Tôi có nên gọi cho FBI
She said if anything should happen to her, I was to find you.
Anh ta nói nếu chuyện gì xảy ra với anh ta.
No one should leave this place until the ritual is over.
Cấm không ai được rời khỏi đây, cho tới khi nghi lễ kết thúc.
We should get out of here before psycho killer comes back.
Và ta nên ra khỏi đây trước khi kẻ sát nhân tâm thần quay lại.
Next up: Should Shinra be held financially responsible for the crisis?
Phần tiếp theo: Liệu Shinra có chiệu trách nhiệm cho sự khủng hoảng này?
Should it…? Should it be…? Should it be making that noise?
được… được… được làm ồn không ạ?
Maybe Napoleon and I should just sail off into the sunset.
Có lẽ Napoleon và tôi nên ra khơi lúc hoàng hôn.
Results: 465675, Time: 0.0819

Top dictionary queries

English - Vietnamese