nên tìmnên xem xétnên nhìnsẽ trôngnên trôngcần phải nhìnnên xem lạicần phải trôngcần phải xem xétcần xem
should watch
nên xemnên theo dõicần phải xemphải ngắm nhìnnên quan sátnên coi
Examples of using
Nên coi
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Kinh Phật Đại Thừa Kế ghi rằng,“ Khi chúng ta ăn, chúng ta nên coi thực phẩm như y dược, vì tiêu thụ quá nhiều hoặc quá ít đều không lành mạnh.
I-chiao-ching Sutra states,"When we eat, we should regard our food as medicine, for consuming too much or too little is not healthy.
Nói chung, bạn nên coi men dinh dưỡng
Generally, you should treat nutritional yeast like a condiment
Phát ngôn viên của Bộ Giáo dục Campuchia Ros Roseacheacha nói với tờ The Post rằng các sinh viên nên coi Valentine chỉ
Ministry spokesperson Ros Soveacha told The Post on Sunday that students should consider Valentine's as just another day
Khi nấu với rau oregano bạn nên coi nó như một loại thảo mộc hoàn toàn riêng biệt và sử dụng nó theo một cách hoàn toàn khác.
When cooking with oregano you should regard it as an entirely separate herb and use it in a completely different way.
Mọi người nên coi cơn sốt của họ là một dấu hiệu cho thấy họ cần phải làm cho nó dễ dàng trong một vài ngày.
People should treat their fever as a sign that they need to take it easy for a few days.
Nếu bạn mua văn tự thế chấp bất động sản, bạn đang trả tiền để có được một quyền sở hữu đáng giá và bạn nên coi rằng mình đã có một quyền nào đó.
If you are buying real estate mortgages, you are paying for a good title and you should see that you have one.
Nếu bạn có nhiệt độ cơ thể trên 100F bằng 38C thì bạn nên coi mình là nạn nhân của bệnh cúm.
If you have a body temperature above 100F which is equals 38C then you should consider yourself a victim of the flu.
Tôi nghĩ rằng chúng ta nên coi thời hạn này thật nghiêm túc,
I think we should take this deadline very seriously, and I believe we
Bạn nên coi áo phông của bạn như đồ lót bởi vì chúng tiếp xúc rất gần với da của bạn và thấm phần mồ hôi lớn nhất.
You should treat your t-shirts like underwear because they are in a very close contact with your skin and absorb the biggest portion of sweat.
Bất kỳ ai cũng nên coi[ tính tương đối]
That any one should regard[relativism] as not self-evident astonishes them, as though he were calling
người Mỹ nên coi FBI như một chỗ dựa có năng lực, trung thực và độc lập.
the American people should see the FBI as a rock of competence, honesty and independence.
Các công ty nên coi sự cân bằng giới tính không phải là chi phí mà là một cơ hội.
Companies should think of their efforts to achieve gender parity not as a cost but as an opportunity.
Có lẽ Samsung nên coi đây như là một dấu hiệu cho thấy đã đến lúc phải làm một cái đế máy tính xách tay thực sự.
Perhaps Samsung should take this as a sign that it's time to make a real laptop dock.
Chúng ta nên coi họ là rất có giá trị hay là của báu, không có sự giúp đỡ của họ chúng ta sẽ không thành công được.
We should regard these women as the most valuable or our treasures; without their help, we would never succeed.
Nếu bạn ở nhà bạn của mình, bạn nên coi nó như ngôi nhà của chính bạn".
If you're staying at your friend's house, you should treat it like your own.
Nghĩa là, nếu bạn mua văn tự thế chấp bất động sản, bạn đang trả tiền để có được một quyền sở hữu đáng giá và bạn nên coi rằng mình đã có một quyền nào đó.
If you are buying real estate mortgages, you are paying for a good title and you should see that you have one.
Chúng ta, cũng thế, nên coi mỗi ngày như một món quà
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文