COI in English translation

see
thấy
xem
gặp
nhìn
coi
chứng kiến
treat
đối xử
điều trị
xử lý
coi
chữa trị
đối đãi
món
come
đi
lại
nhanh
ra
trở
đến đây
thôi
xuất hiện
coi
mau
look
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
take
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
watch
xem
đồng hồ
nhìn
theo dõi
quan sát
ngắm
coi chừng
canh
thấy
considered
xem xét
cân nhắc
coi
nghĩ
hãy xem
hãy xem xét việc
hãy
hãy cân nhắc việc
regarded as
coi là
xem là
liên quan như
deemed
cho là
thấy
coi
xem
được
thought
nghĩ
hãy suy nghĩ
tưởng

Examples of using Coi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
nghĩ rằng Audrey, coi nào, cô sẽ đặt một chuyến bay rời khỏi nơi này sao?
Audrey, come on, I mean, don't you just look around this madhouse sometimes and think,?
Và nó coi tất cả sự cạn kiệt của vốn tự nhiên là thu nhập,
And it treats all depletion of natural capital as income, even when the depreciation of that capital
Ông coi những người phụ nữ trẻ ngây thơ nhà cho đám cưới của anh trai mình để thuyết phục gia đình rằng anh cuối cùng đã thẳng ra cuộc sống của mình.
He takes the naïve young woman home for his brother's wedding to convince his family that he has finally straightened out his life.
Tuyên bố nói rằng" Motel 6 coi vấn đề này rất nghiêm túc,
Motel 6 takes this matter very seriously, and we have and will continue to fully cooperate
Tốc độ trang chậm tạo ra trải nghiệm người dùng kém, đó là lý do tại sao Google coi tốc độ trang là yếu tố xếp hạng.
Slow page speed creates a poor user experience, which is why Google takes page speed into consideration as a ranking factor.
Trong một số bài viết, Habermas chú ý đến những gì ông coi là sự ngây thơ chính trị của thông diễn học của Gadamer.
In a number of articles, Habermas draws attention to what he takes to be the political naiveté of Gadamer's hermeneutics.
Và không chỉ bởi vì anh ấy thích dành thời gian với bạn mà vì anh ấy coi bạn là một phần của tương lai chung của bạn.
And not just because he likes to spend time with you but because he treats you as part of your shared future.
Nó mang lại cảm giác như những từ ngữ đến từ người đàn ông đứng trên đỉnh của Gia tộc Great King, người coi trọng những giáo lý cũ.
It certainly does feel like a word coming from the man standing at the top of the House of Great King who takes importance of old teachings.
Stacey… Cậu ấy coi con là đứa bé mà bố mẹ cậu ấy bảo chơi cùng.
and Stacey… She treats me like the kid that her parents told her to hang out with.
Bình chữa cháy bột thường được coi như là một thiết bị an toàn,
Fire extinguishers are generally looked upon as being a safety device, so not many people
Tuy nhiên, Đức mạnh lên bởi nó coi trọng trách nhiệm của mình đối với sự ổn định của châu Âu và liên minh với Hoa Kỳ.
Yet Germany stepped up because it took its responsibility for the stability of Europe and its alliance with the United States seriously.
Plato coi điều này như chứng minh rằng Sparta nhấn mạnh đúng
Plato took this as proof that Sparta insisted just a little too much on gymnastics,
Tôi đã luôn luôn coi Apple như một gia đình lớn
I have always looked at Apple as one big family
Dù thỉnh thoảng chúng tôi coi mình như con ghẻ của Plato
Although we sometimes think of ourselves more as Plato's stepchildren.
hiếm khi coi trọng công việc của họ,
rarely took their work seriously,
Và một trong số họ, mở một bao để cung cấp cho con thú của mình gánh thức ăn gia súc tại nhà trọ, coi tiền vào miệng của bao.
Gn 42:27- And one of them, opening a sack to give his beast of burden fodder at the inn, looked upon the money at the sack's mouth.
cũng được coi như một mờ dần đi qua.
a womanly accessory and were also looked upon as a passing fade.
Dinh dưỡng được coi là môi trường ảnh hưởng lớn nhất đến trẻ sơ sinh
Nutrition has been called the single greatest environmental influence on babies in the womb and during infancy 1,
Bệnh PTSD được coi là cấp tính nếu các triệu chứng
It is called Acute PTSD if symptoms last less than 3 months
Ông coi chính sách kinh tế không phải vấn đề của các lý thuyết trừu tượng mà là cách để làm cho cuộc sống của người dân tốt hơn”.
He saw economic policy not as a matter of abstract theories, but as a way to make people's lives better.".
Results: 67421, Time: 0.0803

Top dictionary queries

Vietnamese - English