EUNUCHS in Vietnamese translation

['juːnəks]
['juːnəks]
các hoạn quan
eunuchs
thái giám
eunuch
eunuchs

Examples of using Eunuchs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Stop me from knowing what they had stolen. and I knew the eunuchs had started it to The fire was a terrible disaster.
Đám cháy là một thảm họa khủng khiếp… và ta biết là các hoạn quan đã làm vậy để ngăn ta khỏi biết cái mà chúng đã lấy cắp.
After the Ming defeated the Ho, invaded Dai Viet, many young men were sent to China as eunuchs.
Sau khi nhà Minh đánh bại nhà Hồ, xâm chiếm Đại Việt, nhiều thanh thiếu niên bị đưa sang Trung Hoa làm thái giám.
The eunuchs created three groups of secret agents in their favour; the East Factory, the West Factory
Các hoạn quan đã tạo ra ba nhóm mật vụ phục vụ cho lợi ích của họ:
Coercion: About an eighth of those who became eunuchs were young children bowing to parental pressure.
Bị ép buộc: Khoảng một phần tám trong số những người trở thành thái giám là những đứa trẻ bị cha mẹ ép buộc.
The eunuchs created three groups of secret agents in their favor; the East Factory, the West Factory
Các hoạn quan đã tạo ra ba nhóm mật vụ phục vụ cho lợi ích của họ:
had up to 3000 staff, including 140 eunuchs, all serving the royal family.
trong đó có 140 thái giám, tất cả đều phục vụ gia đình hoàng gia.
there was an eye-opening 100,000 eunuchs serving the emperor and his harem.
đã có hơn 100.000 thái giám phục vụ cho hoàng đế và hậu cung.
To stop me from knowing what they had stolen And I knew that Eunuchs had started it.
Để ngăn chặn hạ thần khỏi biết cái mà chúng đã lấy cắp Và hạ thần biết các hoạn quan đã làm vậy.
Civil officials remained wary of future attempts of the eunuchs to reinitiate the treasure voyages.
Các quan chức dân sự vẫn cảnh giác với những nỗ lực trong tương lai của các hoạn quan để tái tạo các chuyến đi kho báu.
These were strong men of battle, and women, and children, and eunuchs: those whom he had led away from Gibeon.
Đây là những người đàn ông mạnh mẽ của cuộc chiến, và phụ nữ, và trẻ em, và thái giám: những người mà ông đã dẫn đi từ Gibeon.
These were strong men of battle, and women, i djeca, and eunuchs: those whom he had led away from Gibeon.
Đây là những người đàn ông mạnh mẽ của cuộc chiến, và phụ nữ, và trẻ em, và thái giám: những người mà ông đã dẫn đi từ Gibeon.
The Yongle Emperor observing court eunuchs playing cuju, an ancient Chinese game similar to soccer.
Minh Thành Tổ quan sát các hoạn quan triều đình đang chơi cuju, một trò chơi cổ xưa của Trung Quốc tương tự như bóng đá.
His eunuchs become aware of this and attempt to get Hong Ra-On to
Các thái giám của anh ta trở nên nhận thức được điều này
When he replied that eunuchs can't have wives, the Abderite asked,'So
Khi anh ta trả lời rằng hoạn quan không thể có vợ,
His eunuchs become aware of this and attempt to get Hong Ra-On to become one of them.- AsianWiki.
Các thái giám của anh ta trở nên nhận thức được điều này và cố gắng để Hong Ra- On trở thành một trong số họ.
In addition, the eunuchs who served these imperial women may be considered to be a part of this harem as well.
Ngoài ra, những thái giám phục vụ những nữ nhân hoàng tộc này cũng có thể được coi là một phần của hậu cung.
As Mustafa entered his father's tent, Suleiman's eunuchs attacked Mustafa, with the young
Khi Mustafa đến lều của cha, các thái giám của Suleiman tấn công Mustafa,
However, she trusted several eunuchs and permitted them to interfere in governmental matters.
Tuy nhiên, bà tín nhiệm một vài hoạn quan và cho phép họ can dự vào việc chính sự.
As Mustafa entered his father's tent, Süleyman's eunuchs attacked Mustafa, with the young
Khi Mustafa đến lều của cha, các thái giám của Suleiman tấn công Mustafa,
When two or three eunuchs looked out at him, 33 he ordered,“Throw her down!”.
Có hai hoặc ba viên thái giám nhìn xuống phía ông. 33 Ông nói:" Quẳng nó xuống!".
Results: 92, Time: 0.0364

Top dictionary queries

English - Vietnamese