EYES AND EARS in Vietnamese translation

[aiz ænd iəz]
[aiz ænd iəz]
mắt và tai
eye and ear
đôi mắt và đôi tai
eyes and ears
con mắt và lỗ tai

Examples of using Eyes and ears in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
CPEC is like the back bone for Pakistan, but our eyes and ears are open,” Rasheed said.
Với Pakistan, CPEC giống như xương sống vậy nhưng tai và mắt của chúng tôi vẫn mở”- ông Rasheed cho hay.
Carrier-based f-35s could become the eyes and ears of a submarine-launched supersonic missile.
Tiêm kích F- 35 trở thành tai và mắt của tên lửa siêu âm được phóng từ tàu ngầm.
CPEC is like the backbone for Pakistan, but our eyes and ears are open,” Rasheed declared.
Với Pakistan, CPEC giống như xương sống vậy nhưng tai và mắt của chúng tôi vẫn mở"- ông Rasheed cho hay.
Typically the eyes and ears are eaten first because they are best eaten hot.
Tai và mắt thường được ăn đầu tiên, vì đó là phần ngậy béo nhất ngon nhất khi ăn nóng.
Use your eyes and ears 80% of the time and only use your
Nghĩa là ta dùng tai và mắt 80% miệng
CPEC is like the backbone for Pakistan, but our eyes and ears are open," Rasheed said.
Với Pakistan, CPEC giống như xương sống vậy nhưng tai và mắt của chúng tôi vẫn mở”- ông Rasheed cho hay.
So, keep your eyes and ears open because inspiration could strike at any moment.
Vậy hãy mở rộng tai và mắt của bạn, vì cảm hứng có thể đến bất cứ lúc nào.
Holes were placed in the eyes and ears to allow him to see and hear, and the mouth was
Có những lỗ ở vùng tai và mắt để anh có thể nghe nhìn,
is often his eyes and ears among the troops and serves unofficially as a confidant.
thường là đôi tai và đôi mắt của cha giữa quân đội, và cũng như một người bạn tâm giao.
Keep your eyes and ears wide open and your mouth closed,
Hãy mở to mắt và đôi tai, còn miệng thì khép lại,
Babies will rub their eyes and ears with their hands when they are starting to tire.
Trẻ sơ sinh sẽ chà tay vào mắt và tai bằng tay khi chúng bắt đầu mệt mỏi.
Question them in advance of time to keep their eyes and ears open up for any flaws that they may well observe as nicely.
Yêu cầu họ trước thời gian để giữ cho mắt và tai của họ mở ra cho bất kỳ vấn đề có thể hoặc bất lợi mà họ có thể nhận thấy là tốt.
Keep your eyes and ears open and your mouth shut if you want to get into the habit of making immediate decisions.
Hãy mở to mắt và đôi tai, còn miệng thì khép lại, nếu như bạn muốn có được thói quen đưa ra quyết định ngay.
Keep your eyes and ears wide openand your mouth CLOSED,
Hãy mở to mắt và đôi tai, còn miệng thì khép lại,
Ask them ahead of time to keep their eyes and ears open for any possible problems or disadvantages that they might notice as well.
Yêu cầu họ trước thời gian để giữ cho mắt và tai của họ mở ra cho bất kỳ vấn đề có thể hoặc bất lợi mà họ có thể nhận thấy là tốt.
Indochinese tiger cubs are born with their eyes and ears closed until they begin to open and function just a few days after birth.
Đàn hổ con được sinh ra với đôi mắt và tai của chúng còn đóng cho đến khi chúng bắt đầu mở hoạt động chỉ vài ngày sau khi sinh.
That might mean resting your eyes and ears, or checking out some of Sydney's mind-boggling nature.
Điều đó có nghĩa là để cho tai và mắt của bạn được nghỉ ngơi, hay khám phá một trong những cảnh quan thiên nhiên diệu kỳ ở Sydney.
Cameras and high-tech sensors on a drone cannot fully replace a pilot's eyes and ears and nose in the cockpit.
Máy ảnh cảm biến công nghệ cao không thể hoàn toàn thay thế đôi mắt và tai của phi công trong buồng lái.
It affects the sensory organs, specifically eyes and ears and can cause fainting.
Nó ảnh hưởng đến các cơ quan cảm giác, đặc biệt là đôi mắt và tai, chóng mặt có thể gây ngất xỉu.
In general our experience of the world is based on an awareness focused around our eyes and ears.
Thế giới quan của chúng ta hoàn toàn dựa trên nhận thức về mắt và tai của chúng ta.
Results: 224, Time: 0.0394

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese