FIRST NATIONAL in Vietnamese translation

[f3ːst 'næʃnəl]
[f3ːst 'næʃnəl]
quốc gia đầu tiên
first country
first national
first nation
first state
first national
dân tộc đầu tiên
first national
first nations peoples
first nation
the first ethnic
quốc gia thứ nhất
quốc gia đệ nhất
đầu tiên tại mỹ
first american
america's first
first U.S.
first in the united states
the first national

Examples of using First national in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In 1964, his body was returned to Jamaica where he was declared the country's first national hero.
Năm 1964, thi thể của ông được đem về Jamaica và ông được tôn vinh là người anh hùng dân tộc đầu tiên của đất nước này.
NCNB expanded beyond North Carolina for the first time in 1982, when it purchased Lake City, Florida-based First National Bank of Lake City.
NCNB đã mở rộng ra ngoài phía Bắc Carolina lần đầu tiên vào năm 1982 khi mua lại First National Bank.
were transferred to Jamaica, where he was proclaimed Jamaica's first national hero.
ông được tôn vinh là người anh hùng dân tộc đầu tiên của đất nước này.
Her father was a vice president of the First National Bank in Los Angeles.
Sau đó Ông trở thành Phó Chủ tịch của Ngân hàng Quốc Gia ĐẦU TIÊN Los Angeles.
The company first national counterparts to ammonium sulfate products into the South American market.
Các công ty đầu tiên quốc gia đối tác để sản phẩm amoni sulfat thành Nam Mỹ thị trường.
Banff National Park- Canada's first national park is also one of its largest.
Vườn quốc gia Banff- vườn quốc gia đầu tiên của Canada cũng là một trong những lớn nhất của nó.
In 1969, Mastercard was given a significant boost when First National City Bankjoined, merging its proprietary Everything Card with Master Charge.
Thẻ này đã được tăng lên đáng kể vào năm 1969, khi Ngân hàng Thành phố Đầu tiên Quốc gia gia nhập, sáp nhập thẻ Tất cả mọi thứ độc quyền với Master Charge.
It is also the first national museum in Canada to accomplish this.
Đây cũng là nghệ sĩ solo đầu tiên của Hàn Quốc có thể thực hiện được điều này.
Khao Yai National Park is Thailand's first national park and the second largest park in the country.
Khao Yai là công viên quốc gia đầu tiên của Thái Lan và cũng là công viên lớn thứ hai của quốc gia này.
In her first national address on the recent crisis, Ms Suu Kyi said.
Trong bài diễn toàn quốc đầu tiên về cuộc khủng hoảng gần đây, bà Suu Kyi nói.
First National still has $100 in liabilities because making the loans did not alter the bank's obligation to its depositors.
Nợ của NHQGTN vẫn là 100$ vì việc cho vay không làm thay đổi nghĩa vụ trả nợ của ngân hàng với người gửi.
Cat Ba National Park is Vietnam's first national park of both which features both terrestrial and marine ecosystems.
Vườn quốc gia là công viên quốc gia đầu tiên của Việt Nam bao gồm các hệ sinh thái cả biển và đất liền.
McDonald's was the first national fast-food chain, not just the first hamburger chain.
McDonald' s là chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh toàn quốc đầu tiên, và không chỉ là chuỗi nhà hàng hamburger đầu tiên..
Cat Ba National Park was Vietnam's first national park to include both terrestrial and marine ecosystems.
Vườn Quốc gia Cát Bà là vườn quốc gia đầu tiên ở Việt Nam có hệ sinh thái cả trên bờ và dưới nước.
Between 1838 and 1842, the first national working-class movement,
Từ 1838 đến 1842, phong trào toàn quốc đầu tiên của công nhân,
In 1991, the ANC held its first national conference in South Africa after its unbanning, electing Mandela as President of the organisation.
Năm 1991, ANC tổ chức hội nghị toàn quốc đầu tiên của mình ở Nam Phi sau khi được dỡ bỏ lệnh cấm, hội nghị đã bầu Mandela làm Chủ tịch( President) của tổ chức.
significant boost in 1969, when First National City Bank joined,
khi Ngân hàng Thành phố Đầu tiên Quốc gia gia nhập,
significant boost in 1969, when First National City Bank joined
khi Ngân hàng Thành phố Đầu tiên Quốc gia gia nhập,
Soul Train was America's first national program by and for Black people.
Soul Train là chương trình quốc gia đầu của Mỹ làm bởi và dành cho người Da đen.
Having fulfilled his First National contract, Chaplin was free to make his first picture as an independent producer.
Sau khi hoàn thành hợp đồng với First National, Chaplin có toàn quyền tự do làm phim đầu tiên với tư cách một nhà sản xuất độc lập.
Results: 616, Time: 0.051

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese