FOR A BREAK in Vietnamese translation

[fɔːr ə breik]
[fɔːr ə breik]
để nghỉ ngơi
to rest
to take a break
to relax
for repose
to unwind
for relaxation
nghỉ
break
rest
vacation
holiday
stay
leave
quit
take
accommodation
recess
để dừng lại
to stop
to pause
to quit
to a halt
to desist
to dwell
for a break

Examples of using For a break in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
While foreigners come to experience the old way, natives also come to Hoi An for a break in the hustling busy path of life.
Trong khi người nước ngoài đến để kinh nghiệm cách cũ, người bản địa cũng đến Hội An để nghỉ ngơi trong cuộc sống bận rộn của cuộc sống.
Common reasons for repeat CBCT included motion, patients asking for a break, or patients not tolerating the treatment position.
Những lý do phổ biến cho CBCT lặp lại bao gồm chuyển động, bệnh nhân xin nghỉ hoặc bệnh nhân không chịu được vị trí điều trị.
Well-off or well-connected artists have long flocked to St-Tropez for a break in the sun.
Tropez Những nghệ sĩ giỏi hay được kết nối tốt đã kéo dài đến St- Tropez để nghỉ ngơi dưới ánh mặt trời.
acknowledges we're drained and needs to stop working out, it sends signs to the mind to stop for a break.
sẽ có tín hiệu gửi đến não yêu cầu dừng lại để nghỉ ngơi.
Travel bags with a ticket for a break to a romantic destination are a great idea.
Túi du hý có 1 vé để ngơi nghỉ đến 1 điểm tới lãng mạn là 1 ý tưởng lý tưởng.
you're wishing for a break to go play.
bạn sẽ muốn nghỉ ngơi để đi chơi.
Then all you do is study. Set a limited time for a break to watch the cartoons.
Rồi các em hãy học thật chăm. Sắp xếp một ít thời gian nghỉ ngơi để xem phim hoạt hình thôi.
When you're ready for a break from the city, you may want to check out some of Munich's magnificent historic sites.
Khi bạn đã sẵn sàng nghỉ ngơi trong thành phố, bạn có thể muốn khám phá một số địa điểm lịch sử tráng lệ của Munich.
We suggest traders wait either for a break out of the range or for a bounce from the bottom of the range to initiate long positions.
Chúng tôi đề nghị các trader nên chờ đợi để thoát ra khỏi phạm vi hoặc thoát khỏi đáy của phạm vi để bắt đầu các vị thế dài.
Slow down or stop for a break if you're tired, have a snack if you're hungry,
Đi chậm hoặc dừng lại nghỉ ngơi nếu bạn cảm thấy mệt mỏi,
This also means it's easy to pause for a break while recording a presentation.
Điều này cũng có nghĩa là bạn có thể dễ dàng tạm dừng để nghỉ trong khi ghi bản trình bày.
This might come in useful when you think it's time for a break.
Điều này có thể hữu ích khi bạn nghĩ rằng đã đến lúc nghỉ ngơi.
it's time for a break.
đã đến lúc nghỉ ngơi.
are longing for a break in the countryside, we….
mong muốn được nghỉ ngơi ở vùng nông thôn, chúng tôi….
Families with young children can rent a room in the hotel in Ben Tre for a break, preparing for a healthier afternoon.
Các gia đình có con nhỏ có thể thuê một phòng trong khách sạn ở Bến Tre nghỉ ngơi, chuẩn bị cho buổi chiều du lịch tốt hơn.
Set a limited time for a break to watch the cartoons, then all you do is study.
Rồi các em hãy học thật chăm. Sắp xếp một ít thời gian nghỉ ngơi để xem phim hoạt hình thôi.
You can beautifully“shoot” a guy by correspondence using formulations about the need for a break, time for reflection.
Bạn có thể đẹp mắt bắn chết một chàng trai bằng cách sử dụng các công thức về nhu cầu nghỉ ngơi, thời gian để suy ngẫm.
As your body realizes you are tired and wants to stop exercising, it sends signals to the brain in order to stop for a break.
Khi cơ thể nhận ra nó đang mệt mỏi và muốn ngừng tập thể dục, sẽ có những tín hiệu gửi đến não yêu cầu bạn dừng lại để nghỉ ngơi.
As everyone at the research workshop headed outside for a break, small groups splintered off to gather in the shade of coconut trees and enjoy a breeze.
Khi tất cả mọi người trong hội trường nghiên cứu đi ra ngoài để nghỉ ngơi, các nhóm nhỏ tách ra để tụ tập dưới bóng mát của cây dừa và tận hưởng làn gió nhẹ.
This is a perfect spot for a break and refreshment- Ninh Thuan is the one of the driest and hottest provinces in Vietnam,
Đây là một nơi hoàn hảo để nghỉ ngơi và giải khát- Ninh Thuận là một trong những tỉnh khô cằn
Results: 64, Time: 0.0357

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese