Examples of using Nghỉ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vài tuần trước, tôi đi nghỉ ở Mexico.
Nhiều năm trước, tôi và người yêu cũ đi nghỉ ở Arizona.
Ngày đầu tiên là ngày nghỉ, ngày thứ tám là ngày nghỉ.
Tôi phải cho cháu nghỉ.
Tôi phải cho cậu nghỉ.
Ăn chút gì đó. Tôi để DiPaola nghỉ sớm, để anh ấy có thể.
hôm nay ta nghỉ làm nhé?
Cô có thể nghỉ.
Tôi phải cho anh nghỉ.
Tất cả quay lai sau 1 tiếng nữa. Chúng ta sẽ nghỉ ăn trưa.
Tôi quyết thứ tốt nhất cho con tôi.- Nó sẽ nghỉ.
Tôi buộc phải cho anh nghỉ.
E rằng tôi phải cho cô nghỉ ngay.
Anh biết không, tôi cũng thấy có lỗi khi phải cho anh nghỉ.
Anh biết không, tôi cũng thấy có lỗi khi phải cho anh nghỉ.
Vì tôi là sếp mà.- Tôi có thể nghỉ sớm hơn.
Một tuần nữa là hết nợ và tôi sẽ nghỉ.
Ôi, không có cách nào xin nghỉ à?
Anh đang ngồi đây làm việc mà thường thì anh sẽ nghỉ.
có ít nhất tám ngày nghỉ.