NGHỈ in English translation

break
phá vỡ
nghỉ
gãy
đột nhập
bẻ
ngắt
chia
bị vỡ
đột phá
vỡ ra
rest
nghỉ ngơi
phần còn lại
khác
yên nghỉ
suốt
lại
nghỉ đi
nốt
vacation
kỳ nghỉ
kì nghỉ
nghỉ mát
nghỉ phép
nghỉ dưỡng
du lịch
đi nghỉ
nghỉ hè
chuyến đi
holiday
kỳ nghỉ
lễ
ngày nghỉ
kì nghỉ
ngày
stay
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng
leave
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
quit
bỏ
nghỉ
ngừng
nghỉ việc
bỏ thuốc lá
rời
thoát khỏi
dừng
cai
thôi
take
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
accommodation
chỗ ở
lưu trú
nhà ở
nơi ăn nghỉ
chỗ nghỉ
nơi ở
ăn ở
phòng
phòng nghỉ
trọ
recess
nghỉ
giờ giải lao
giờ nghỉ
giờ ra chơi
hốc
nghỉ giải lao
lao

Examples of using Nghỉ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vài tuần trước, tôi đi nghỉ ở Mexico.
A few weeks ago we went on a vacation to Mexico.
Nhiều năm trước, tôi và người yêu cũ đi nghỉ ở Arizona.
Years ago, my ex and I went on a vacation in Arizona.
Ngày đầu tiên là ngày nghỉ, ngày thứ tám là ngày nghỉ.
On the first day is a rest, and on the eighth day a rest.
Tôi phải cho cháu nghỉ.
I'm gonna have to let you go.
Tôi phải cho cậu nghỉ.
I gotta let you go.
Ăn chút gì đó. Tôi để DiPaola nghỉ sớm, để anh ấy có thể.
Get something to eat. I let Dipaola go early, so, uh, he can.
hôm nay ta nghỉ làm nhé?
so should we stop working today?
Cô có thể nghỉ.
You may go.
Tôi phải cho anh nghỉ.
I gotta let you go.
Tất cả quay lai sau 1 tiếng nữa. Chúng ta sẽ nghỉ ăn trưa.
We will break for lunch. Everyone back in an hour. Take a break.
Tôi quyết thứ tốt nhất cho con tôi.- Nó sẽ nghỉ.
I decide what is best for my daughter. She's out.
Tôi buộc phải cho anh nghỉ.
I have to let you go.
E rằng tôi phải cho cô nghỉ ngay.
I'm afraid that I have to let you go immediately.
Anh biết không, tôi cũng thấy có lỗi khi phải cho anh nghỉ.
You know I felt bad about having to let you go.
Anh biết không, tôi cũng thấy có lỗi khi phải cho anh nghỉ.
You know, I felt bad and all about having to let you go.
Vì tôi là sếp mà.- Tôi có thể nghỉ sớm hơn.
Because I'm the boss, you know.- I can go earlier.
Một tuần nữa là hết nợ và tôi sẽ nghỉ.
It's just one more week, I settle the debt, then I'm out.
Ôi, không có cách nào xin nghỉ à?
Oh, isn't there any way to get out of it?
Anh đang ngồi đây làm việc mà thường thì anh sẽ nghỉ.
You're sitting here doing work when you would normally take a break.
có ít nhất tám ngày nghỉ.
You should get at least eight days of vacation.
Results: 10680, Time: 0.0771

Top dictionary queries

Vietnamese - English