SPRING BREAK in Vietnamese translation

[spriŋ breik]
[spriŋ breik]
nghỉ xuân
spring break
spring vacation
spring break
mùa xuân phá vỡ
spring break
spring nghỉ
spring break

Examples of using Spring break in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
March 25th-just another day during spring break.
Tháng 3- chỉ là một ngày trong thời gian nghỉ mùa xuân.
A note for UNMC students before Spring Break.
Những lưu ý cho sinh viên MMC trước khi nghỉ Tết.
Spring Break is the time of the year for students to catch and break and relax.
Nghỉ xuân là thời điểm trong năm để học sinh bắt và nghỉ ngơi và thư giãn.
In the 60s, Fort Lauderdale became the Spring Break capital in the wake of the breakthrough success of the hit 1960 film“”Where the Boys Are”.
Trong những năm 1960, Fort Lauderdale đã trở thành trung tâm của Spring Break sau sự ra mắt của bộ phim" Trường hợp Boys Are".
Before Spring break, my friend who is a professional photographer based in New York came to visit me in Orange County.
Trước khi nghỉ xuân, bạn của tớ( Nino) là nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp ở New York đến thăm tớ ở Orange County.
While Cancun may be the most popular Spring Break destination in the world, Mexico has a
Trong khi Cancun có thể là điểm đến Spring Break phổ biến nhất trên thế giới,
The city had an estimated 350,000 college visitors for spring break 1985;[101] by 2006, that number had
Thành phố này có một ước tính 350.000 người thăm đại học cho mùa xuân phá vỡ năm 1985 đến năm 2006,
volunteer opportunities, and alternative spring break ministries are coordinated by Saint Anselm's Campus Ministry.
thay thế các bộ nghỉ xuân được phối hợp bởi Bộ Campus Saint Anselm.
Her close friends are spending spring break in a secluded house in the woods, and they have cordially invited.
Những người bạn thân của cô đang trải qua kỳ nghỉ lễ Spring Break trong một căn nhà hẻo lánh trong rừng và họ đã mời cô tới thăm.
time for hotels and resorts, so don't make any Spring Break plans just yet.
không có bất kỳ kế hoạch nghỉ xuân nào được nêu ra.
What public school(teachers) really say on the day after Spring Break!
Những gì công trường giáo viên thực sự nói trên những ngày sau mùa xuân phá vỡ.
In the 1960s, Fort Lauderdale became the center of Spring Break after the debut of the movie Where the Boys Are.
Trong những năm 1960, Fort Lauderdale đã trở thành trung tâm của Spring Break sau sự ra mắt của bộ phim" Trường hợp Boys Are".
so don't make any Spring Break plans just yet.
đừng lên kết hoạch nghỉ xuân sớm.
Her close friends are spending spring break in a secluded house in the woods, and they have cordially invited her to join.
Những người bạn thân của cô đang trải qua kỳ nghỉ lễ Spring Break trong một căn nhà hẻo lánh trong rừng và họ đã mời cô tới thăm.
the city was known as a spring break destination for college students.
một điểm đến nghỉ xuân cho sinh viên đại học.
Don Jr. and Vanessa Trump'Reunited' For Spring Break, Do You Think Aubrey O'Day Is Mad?
Don Jr. và Vanessa Trump đoàn tụ với Spring Break, Bạn có nghĩ Aubrey O' Day là Mad?
parties, and spring break.
các bữa tiệc, và nghỉ xuân.
Special Spring Break Edition at St. Johns Library First come, first served.
Special Spring Break Edition tại Thư viện St. Johns Người đến trước dùng trước.
During breaks such as winter and summer holidays and spring break, they are permitted to work full-time.
Trong thời gian nghỉ như mùa đông và nghỉ hè và nghỉ xuân, họ được phép làm việc toàn thời gian.
Feb 14, 2019*- Second Student Special Order Deadline *2/15-2/22 is Spring Break, no orders will be placed during this week.
Tháng 2 14, 2019*- Hạn chót đơn đặt hàng đặc biệt dành cho sinh viên thứ hai* 2/ 15- 2/ 22 là Spring Break, không có đơn hàng nào được đặt trong tuần này.
Results: 143, Time: 0.0405

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese