Examples of using Phòng nghỉ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và phòng nghỉ nên tránh một màu sáng như vậy.
Thường được sử dụng trong văn phòng và phòng nghỉ trong mùa nóng.
Tôi sẽ sửa sang lại ở phòng nghỉ bác sĩ.
Ngay cả phòng nghỉ chỉ có một vài người sẽ cần đủ không gian.
Phòng nghỉ đẹp để chứa gia đình và bạn bè của bạn.
Phòng nghỉ Xem tất cả.
Chiến lược tốt nhất để đặt được phòng nghỉ giá rẻ là tìm kiếm từ sớm.
Trong phòng nghỉ với mọi người.
Phòng nghỉ trống không và đã được khóa.
Phòng nghỉ trống không và đã được khóa.
Để tôi đưa cô về phòng nghỉ.
Mọi thứ tại đây đều rất rẻ từ phòng nghỉ đến các ăn uống….
Tìm hiểu làm thế nào để chuẩn bị cho phòng nghỉ và cửa sổ trong đó.
Kế hoạch đúng đắn của phòng nghỉ trong bồn tắm.
Bọn ta nghĩ ít ra nó cũng có thể dùng làm phòng nghỉ.”.
Ken Mallory tìm thấy Kat ở phòng nghỉ.
Bữa sáng châu Á có trong phòng nghỉ mỗi ngày.
Hãy cử lính gác đến phòng nghỉ ngay lập tức.
Tôi để trong phòng nghỉ.
Cô ấy sẽ đi ra từ phòng nghỉ.