FOR THE INTERVIEW in Vietnamese translation

[fɔːr ðə 'intəvjuː]
[fɔːr ðə 'intəvjuː]
cho cuộc phỏng vấn
for the interview
cho buổi phỏng vấn
for the interview
đã phỏng vấn
interview
have already interviewed
have been interviewing

Examples of using For the interview in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Arriving late or unprepared for the interview.
Đến muộn hoặc không chuẩn bị cho các cuộc phỏng vấn.
The worst first impression you can make is to be late for the interview.
Một trong những thứ tồi tệ nhất là bạn đến trễ cuộc phỏng vấn.
I'm sorry all of a sudden, but for the interview……”.
Tôi xin lỗi tất cả sự đột ngột, nhưng đối với cuộc phỏng vấn……”.
Out of the 118, only 20% of the applicants get called for the interview.
Trong số 118 người này, chỉ có 20% ứng viên được mời phỏng vấn.
We will help you to prepare well for the interview.
Chúng tôi sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho phỏng vấn.
They had developed the questions for the interview in the morning.
Tổng thống đã hiểu lầm các câu hỏi trong cuộc phỏng vấn vào buổi sáng.
Original Form I-797 is not required for the interview.
Bản sao của form I- 797 không cần thiết tại các cuộc phỏng vấn.
Most importantly, it is always best to be prepared for the interview.
Điều quan trọng là bạn phải luôn luôn chuẩn bị trước cho các cuộc phỏng vấn.
Time up, I was accompanied to another building for the interview itself.
Hết thời gian, mình được dẫn độ sang 1 phòng khác để phỏng vấn.
We will arrange for the interview some other time.
Chúng tôi sẽ sắp xếp phỏng vấn vào lúc khác.
If you are not here for the interview.
Nếu anh không đến để phỏng vấn.
Boss, he's here for the interview.
Ông chủ, cậu ta đến đây để phỏng vấn.
You can choose the time and place for the interview.
Bạn có thể chọn thời gian và địa điểm cho các cuộc phỏng vấn.
Prepare for the interview by brainstorming and writing down a list of keywords,
Chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn bằng cách động não
The more prepared you are for the interview, the more comfortable you will be- and the more likely you will succeed.
Bạn càng chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn, bạn sẽ càng thoải mái hơn- và bạn càng có nhiều khả năng thành công.
That tells me you have not prepared properly for the interview and are likely to be equally unprepared on the job.
Nó thể hiện rằng bạn đã không chuẩn bị kỹ cho buổi phỏng vấn và tương tự cũng thiếu sự làm việc nghiêm túc cho công việc này.
It shows that you have not prepared well for the interview and do not have any serious intentions of taking up the job.
Nó thể hiện rằng bạn đã không chuẩn bị kỹ cho buổi phỏng vấn và tương tự cũng thiếu sự làm việc nghiêm túc cho công việc này.
This is the point when some people come up with what they believe are clever ways to thank people for the interview.
Đây là điểm khi một số người đưa ra những gì họ tin là những cách thông minh để cảm ơn mọi người cho cuộc phỏng vấn.
This prepared me well for the interview as it gave me a lot of knowledge about the job I was applying for..
Điều này đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho buổi phỏng vấn vì nó cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức về công việc mà tôi đang ứng tuyển.
I hope that the information on my website will help you to prepare for the interview, and get rid of stress.
Tôi hy vọng rằng thông tin trên của chúng tôi sẽ giúp bạn chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn và loại bỏ căng thẳng.
Results: 307, Time: 0.0365

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese