FOUND WITH in Vietnamese translation

[faʊnd wið]
[faʊnd wið]
tìm thấy với
find with
discovered with
phát hiện với
detected with
discovered with
spotted with
found with
detection with
uncovered with
findings with

Examples of using Found with in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A South Vietnamese woman mourns over the body of her husband, found with 47 others in a mass grave near Hue, Vietnam in April of 1969.
Một phụ nữ Nam Việt than khóc bên xác chồng mình, được tìm thấy cùng với 47 người khác trong một nấm mồ tập thể gần Huế, tháng 4/ 1969.
such as silica gel- often found with new shoes,
silica gel- thường được tìm thấy với giày mới,
Most cases of IVH can be found with cranial ultrasound by the first week after birth.
Hầu hết các trường hợp IVH có thể được tìm thấy bằng siêu âm sọ vào tuần đầu tiên sau khi sinh.
Exoplanets can be found with a variety of techniques, but the most common one is known as planetary transit.
Các ngoại hành tinh có thể được tìm thấy bằng nhiều kỹ thuật, nhưng cách phổ biến nhất là sự đi qua của hành tinh.
She was found with a bottle of sleeping pills in her hand,
Cô được tìm thấy cùng với một chai thuốc ngủ trong tay,
As I found with my own daughter,
Như tôi đã tìm thấy với con gái của mình,
Glover and his mother were both found with lacerations on their arms, while his mother also had blood on her clothes.
Glover và mẹ anh đều được nhìn thấy với những vết rách trên cánh tay, trong khi mẹ anh còn bị vấy máu trên quần áo.
A five-year-old girl found with the trio is believed to be the daughter of the victim, police said.
Một bé gái năm tuổi được tìm thấy cùng với ba bị cáo có thể là con gái của nạn nhân, theo lời cảnh sát.
Stuck in a tooth socket. In 2005, a Spinosaur fossil was found with a sawfish vertebrae.
Năm 2005, một hóa thạch Spinosaur được tìm thấy cùng với 1 đốt sống cá kiếm còn dính vào một hốc răng.
In 2005, a Spinosaur fossil was found with a sawfish vertebrae stuck in a tooth socket.
Năm 2005, một hóa thạch Spinosaur được tìm thấy cùng với 1 đốt sống cá kiếm còn dính vào một hốc răng.
It was found with the wreckage of the plane, Along with all 324 dead passengers.
Nó được tìm ra cùng với xác một chiếc máy bay, cùng với tất cả 324 hành khách đã thiệt mạng.
Thalassa was found with some image processing, but Naiad was not located.
Thalassa được phát hiện ra với một số quá trình xử lý ảnh, nhưng Naiad không được xác định vị trí.
However, because it was found with the radial velocity method and does not transit,
Tuy nhiên, vì nó được tìm thấy bằng phương pháp vận tốc hướng tâm,
He's a Tasmanian devil that we found with a large tumor on his face.
Nó là một con Tasmanian devil chúng tôi đã tìm thấy với một khối u lớn trên mặt.
Because it is found with other telluride ores,
Do nó được tìm thấy cùng các quặng tellurua khác,
Sure, SQL injection problems might be found with automatic tools, which is great.
Chắc chắn, các vấn đề về SQL injection có thể được phát hiện ra bằng các công cụ tự động, điều này thật tuyệt.
Keselowski's Car Found With Cheaty Fender Flares;
Chiếc xe của Keselowski được tìm thấy cùng với những tiếng nổ của Cheaty Fender;
He was found with another dog, which rescuers speculate may be his father.
Narwhal được tìm thấy cùng với một con chó khác, mà các nhân viên cứu hộ suy đoán có thể là cha của nó.
The girl was found with her mother in Las Vegas on Sept. 29.
Cô bé trong cuốn băng video đã được tìm thấy ở cùng với mẹ tại Las Vegas hôm 28/ 9 và giờ đã 7 tuổi.
Any guests found with the device will be denied boarding.
Bất cứ hành khách nào bị phát hiện với thiết bị trên sẽ bị từ chối lên máy bay.
Results: 368, Time: 0.0321

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese