FROM OTHER PLANETS in Vietnamese translation

[frɒm 'ʌðər 'plænits]
[frɒm 'ʌðər 'plænits]
từ hành tinh khác
from another planet
những người đến từ các hành tinh khác

Examples of using From other planets in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The story reveals that other creatures similar to Groot have been abducting beings from other planets, including a young girl known as Hannah.
Câu chuyện tiết lộ rằng các Flora colossi khác đã bắt cóc các sinh vật từ các hành tinh khác, trong đó có một cô bé tên là Hannah.
the angelic kingdom and similar beings from other planets.
những sinh vật tương tự từ các hành tinh khác.
Peace does not remain long when our planet is invaded by dark forces coming from other planets in the galaxy.
Tuy nhiên hòa bình không kéo dài được lâu khi hành tinh của chúng ta bị xâm lấn bởi những thế lực đen tối đến từ các hành tinh khác trong thiên hà.
may have seen or imagined beings from other planets.
tưởng tượng ra những sinh vật đến từ hành tinh khác.
it is revealed that the other Flora colossi had been abducting organisms from other planets, including a young human girl named Hannah.
các Flora colossi khác đã bắt cóc các sinh vật từ các hành tinh khác, trong đó có một cô bé tên là Hannah.
times may have seen, or imagined, beings from other planets…”.
tưởng tượng được về cuộc sống của các sinh mệnh trên hành tinh khác.
sterilize soil samples from other planets.
khử trùng mẫu đất ở các hành tinh khác.
That these events actually happened, that beings did come from other planets, other worlds to save humankind. There's an intuitive
Những cá thể này đã đến từ hành tinh khác, thế giới khác để cứu nhân loại.
That these stories are true, that beings did come from other planets, There's an intuitive knowing other worlds,
Những cá thể này đã đến từ hành tinh khác, thế giới khác để cứu nhân loại.
There's an intuitive knowing that these stories are from other planets, other worlds to save humankind. true,
Những cá thể này đã đến từ hành tinh khác, thế giới khác để cứu nhân loại.
For Example, body, can come into contact with other civilizations or races from other planets, could just be fooled weathervanes specialized military unit, which is precisely these issues. I. e….
Ví dụ, sinh vật, có khả năng tiếp xúc với nền văn minh khác hoặc chủng tộc từ hành tinh khác, Nó chỉ đơn giản có thể bị đánh lừa bởi các ravings của một đơn vị quân đội chuyên ngành, mà là tham gia vào những vấn đề này. tức là.
including evolution from a shallow tide pool, or from the ejecta of meteor collisions from other planets.
hồ thủy triều cạn, hoặc từ các viên đá va chạm thiên thạch từ hành tinh khác.
Ironically, Erik Von Däniken's firm believe that Earth has been visited in the past by beings from other planets, It's entirly consistent with his belief in God and the Bible.
Trớ trêu thay, niềm tin mãnh liệt của Erik von Däniken rằng Địa Cầu đã từng được viếng thăm trong quá khứ bởi những sinh vật đến từ hành tinh khác, lại không hề trái với đức tin vào Chúa và Kinh Thánh của ông.
including evolution from a shallow tide pool, or from the ejecta of meteor collisions from other planets.
hồ thủy triều cạn, hoặc từ các viên đá va chạm thiên thạch từ hành tinh khác.
Ban Ki-moon, Russian leader Vladimir Putin, and Korean leader Park Geun-hye are like visitors from other planets, turning a deaf ear to the human rights disaster in China going on around them.
Ban Ki- moon, lãnh đạo Nga Vladimir Putin, và lãnh đạo Hàn Quốc Park Geun- hye giống như những người đến từ hành tinh khác, giả điếc làm ngơ trước thảm họa nhân quyền tại Trung Quốc đang diễn ra xung quanh họ.
these extraterrestrial vehicles and their crews are visiting this planet from other planets, which are a little more technically advanced than we are on Earth.
đội bay của chúng đang từ các hành tinh khác dến thăm trái đất tiến bộ hơn chúng ta một chút về mặt kỹ thuật.
I believe that these extraterrestrial vehicles and their crews are visiting this planet from other planets, which obviously are a little more technically advanced than we are here on Earth," he said in 1985.
Tôi tin rằng những phương tiện ngoài hành tinh này và phi hành đoàn của họ đang ghé thăm hành tinh này từ các hành tinh khác, điều rõ là vượt trội công nghệ hơn chúng ta trên Trái đất”, ông nói với Liên hợp quốc vào năm 1984.
Scientists on earth are constantly monitoring the heavens for any sign of transmissions from other planets and it is assumed other life forms out there will be doing the same.
Các nhà khoa học trên trái đất liên tục theo dõi những tín hiệu truyền từ các hành tinh khác, do vậy họ nghĩ những người ngoài trái đất cũng đang thực hiện điều tương tự.
Ban Ki-moon, Russian leader Vladimir Putin, and Korean leader Park Geun-hye are like visitors from other planets, turning a deaf ear to the human rights disaster in China going on around them.
Ông Ban Ki- moon, Tổng thống Nga Vladimir Putin và Tổng thống Hàn Quốc Park Geun- gye, giống như những du khách đến từ hành tinh khác, như câm điếc trước thảm họa nhân quyền ở Trung Quốc,[ một thảm họa] đang xảy ra ở xung quanh họ.
that they had come here directly from God, from the Source, from other planets, other dimensions,
họ đã đến đây trực tiếp từ Chúa trời, từ các hành tinh khác, không gian khác,
Results: 98, Time: 0.0428

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese