FUNCTION KEY in Vietnamese translation

['fʌŋkʃn kiː]
['fʌŋkʃn kiː]
phím chức năng
function key
function key

Examples of using Function key in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The RM-200SF has three function keys that can be set as individual or group selection keys,
RM- 200SF có ba phím chức năng có thể bao gồm các phím chọn cá nhân
Later models have either 12 function keys in groups of 4(with shifted keys acting as F13- F24), or 24 in two rows.
Các model sau hoặc có 12 phím chức năng chia làm 4 cụm( nếu nhấn phím sẽ là F13- F24), hoặc 24 phím thành hai hàng.
Besides, most of the mouse's function keys focus on the area around the thumb position, so it only fits into the right-hand user.
Ngoài ra, hầu hết phím chức năng của chuột cũng tập trung ở khu vực quanh vị trí đặt ngón cái nên chỉ phù hợp với người dùng thuận tay phải.
It also has no less than 19 function keys that you can use to control music playback, and features such as Mission Control and Exposé.
Ngoài ra bàn phím cũng bao gồm khoảng gần 19 phím chức năng, người dùng có thể sử dụng để điều khiến phát nhạc, và các tính năng như Mission Control và Exposé.
Use function keys by holding down the fn key and pressing the shortcut
Sử dụng phím chức năng bằng cách nhấn giữ phím fn
Also, if the engine fails in external parts such as dim screens, function keys are not sensitive,
Ngoài ra, nếu máy hỏng ở các bộ phận bên ngoài như màn hình mờ, phím chức năng không nhạy,…
F1, f2 custom shortcut function keys, can fast access to the functions you needs,
Các phím chức năng phím tắt tùy chỉnh F1, F2, có thể truy
Typewriter keys, Function keys and Numeric keypad are all modes in which you can use your phone as a keyboard.
Typewriter keys, Function keys và Numeric keypad là những chế độ biến chiếc điện thoại của bạn trở thành bàn phím.
Function keys ladder will help lift passenger operations more flexible, more economical.
Chức năng khóa thang sẽ giúp thang máy tải khách hoạt động linh hoạt hơn, tiết kiệm hơn.
All four of these keys were earlier integrated into the arrow buttons as function keys.
Tất cả bốn phím này trước đây được tích hợp vào các nút mũi tên dưới dạng các phím chức năng.
SERVO-DRIVE for AVENTOS is easy to set up and operate thanks to the clearly defined function keys.
SERVO- DRIVE dùng cho AVENTOS dễ lắp đặt và sử dụng nhờ các chốt chức năng được xác định rõ ràng.
See ourwhat are F1 through F12 keys page for a full listing of what function keys do with all other programs.
Xem trang F1 của chúng tôi thông qua trang F12 để biết danh sách đầy đủ về các phím chức năng hoạt động với tất cả các chương trình khác.
With"volume+,-,"last","next""Play/Pause", total 5 multimedia function keys(This function is incompatible with Y key mode).
Với“ volume+,-,” last“,” next“” Play/ Pause“, tương ứng với 5 phím chức năng đa phương tiện( chức năng này không tương thích với chế độ phím Y).
See our what are F1 through F12 keys page for a full listing of what function keys do with all other programs.
Xem trang F1 của chúng tôi thông qua trang F12 để biết danh sách đầy đủ về các phím chức năng hoạt động với tất cả các chương trình khác.
The most recent Mac keyboards include 19 function keys, but keys F1- F4
Bàn phím Mac mới nhức có 19 phím chức năng, nhưng các phím từ F1- F4
The RM-200SF has three function keys that can be set as individual
RM- 200SF có ba phím chức năng có thể được thiết lập
Function keys on a terminal may either generate short fixed sequences of characters, often beginning with the escape character(ASCII 27),
Phím chức năng trên một máy terminal có thể tạo ra một chuỗi ký tự cố định, thường bắt đầu
There are four color coded function keys(F1 to F4), separated slightly from the main keys, and three trigger keys allowing the device
Có bốn phím chức năng được mã hóa màu( F1 đến F4), hơi tách khỏi phím chính
I knew exactly which function keys to hit.
tôi biết chính xác phím chức năng nào cần nhấn.
Chrome function keys along the top, and not a Windows key in sight.
nút Alt, phím chức năng Chrome dọc theo phía trên, và không phải là một phím Windows trong tầm nhìn.
Results: 45, Time: 0.0325

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese