GAGGING in Vietnamese translation

['gægiŋ]
['gægiŋ]
nôn
puke
sick
of vomiting
nausea
barf
vomiting
threw up
gagging
emesis
regurgitation
bịt miệng
gag
silence
muzzled
hush
shut up
gagging

Examples of using Gagging in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
slapping and gagging.
tát mặt và bịt miệng.
During a Saturday appearance, Kenyatta told reporters he had no intention of gagging the press.
Xuất hiện trước các phóng viên hôm thứ Bảy, Tổng thống Kenyatta nói ông không có ý định bịt miệng báo chí.
Details of Johnson's arrest have not yet been announced, as the judge had issued a gagging order against him as part of the ongoing investigation.
Thông tin chi tiết xung quanh vụ bắt giữ của Johnson vẫn chưa được công khai vì lệnh bịt miệng được ban hành trong vụ án.
of the European Union, Prime Minister Viktor Orbán has introduced a new law aimed at gagging the media.
Thủ tướng Viktor Orbán đã đưa ra một đạo luật mới nhằm bịt miệng truyền thông.
Gagging is, in fact, a natural reflex that helps to clear food away from their airway.
Trên thực tế nôn ọe là một phản xạ tự nhiên giúp làm sạch các thức ăn ra khỏi đường hô hấp.
The fear of gagging causes the throat to tighten up so that pill stays in your mouth until you spit it out.
Nỗi sợ bị nghẹn khiến cổ họng thắt chặt để giữ viên thuốc trong miệng cho đến khi bạn nhổ nó ra.
Many parents feel anxious about their baby gagging or choking at this stage.
Nhiều bậc cha mẹ cảm thấy lo âu về việc trẻ bị nôn hoặc nghẹn nghẹt thức ăn ở giai đoạn này.
Does your baby have problems while feeding, such as gagging or having milk come back up through the nose?
Con bạn có gặp vấn đề khi được cho ăn không, như nghẹn hay có sữa đi ngược lên qua mũi?
Walking into grocery stores, past restaurants or watching a food ad on TV would trigger a gagging reaction.
Việc đi bộ vào các cửa hàng tạp hóa, đi qua nhà hàng hay xem một quảng cáo thực phẩm trên ti vi cũng sẽ gây ra phản ứng nôn ọe.
304 pornographic scenes were analyzed, 88.2% of which contained physical violence(spanking, gagging, and slapping) while 48.7% exhibited verbal aggression(primarily name calling).
chủ yếu là đánh đòn, nôn và tát, trong khi 48.7% cảnh chứa đựng sự xâm lược bằng lời nói, chủ yếu là gọi tên.
The incident would have gone unnoticed had Ms Teng not catch her daughter gagging and tying up her two-year-old brother with a napkin at home on Nov 4.
Teng không hề biết gì về chuyện này cho đến khi cô thấy con gái bịt miệng và lấy khăn thít cổ em trai 2 tuổi vào ngày 4/ 11 ở nhà riêng.
was admitted to Wenshui County People's Hospital in Shanxi Province on July 15 after having toothache and violent gagging.
Wenshui ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc vào ngày 15 tháng 7 sau khi bị đau răng và nôn dữ dội.
When a'Gagging Act' was imposed to prevent the uprising in India spreading, the Settlements' press reacted with anger, classing it as something that subverted'every principle of liberty
Khi một" Đạo luật bịt miệng" được áp đặt nhằm ngăn ngừa khởi nghĩa tại Ấn Độ lan rộng,
the 304 scenes analyzed, 88.2% contained physical aggression, principally spanking, gagging, and slapping, while 48.7% of scenes contained verbal aggression, primarily name-calling.
chủ yếu là đánh đòn, nôn và tát, trong khi 48.7% cảnh chứa đựng sự xâm lược bằng lời nói, chủ yếu là gọi tên.
After beating and gagging the five sisters who reside there so they could not cry for help,
Sau khi đánh đập và bịt miệng năm nữ tu đang sống ở đó để tránh bại lộ,
Of the 304 scenes analyzed, 88.2 per cent contained physical aggression, principally spanking, gagging, and slapping, while 48.7 per cent of scenes contained verbal aggression, primarily name-calling.
Trong số các cảnh 304 được phân tích, 88.2% chứa đựng sự hung hăng về thể chất, chủ yếu là đánh đòn, nôn và tát, trong khi 48.7% cảnh chứa đựng sự xâm lược bằng lời nói, chủ yếu là gọi tên.
can suffer from the brachycephalic syndrome, which will give your dog breathing troubles, gagging, or collapse.
sẽ khiến con chó của bạn khó thở, bịt miệng hoặc ngã quỵ.
88.2% contained physical aggression, principally spanking, gagging, and slapping, while 48.7% of scenes contained verbal aggression, primarily name-calling.
chủ yếu là đánh đòn, nôn và tát, trong khi 48.7% cảnh chứa sự xâm lược bằng lời nói, chủ yếu gọi tên.
Of the 304 scenes analyzed, 88.2% contained physical aggression, principally spanking, gagging, and slapping, while 48.7% of scenes contained verbal aggression, primarily name-calling.
Trong số các cảnh 304 được phân tích, 88.2% chứa đựng sự hung hăng về thể chất, chủ yếu là đánh đòn, nôn và tát, trong khi 48.7% cảnh chứa đựng sự xâm lược bằng lời nói, chủ yếu là gọi tên.
I put up a violent struggle on the table: gagging and choking, trying to scream, fighting to pull the medical device out of my esophagus.
Tôi phải chịu đựng một cuộc vật lộn dữ dội trên bàn: bị bịt miệng và nghẹt thở, cố gắng la hét, chiến đấu để tống khứ đống thiết bị y tế đó ra khỏi thực quản của mình.
Results: 74, Time: 0.099

Top dictionary queries

English - Vietnamese