GIANT PANDAS in Vietnamese translation

['dʒaiənt 'pændəz]
['dʒaiənt 'pændəz]
gấu trúc khổng lồ
giant panda
gấu trúc lớn
giant pandas
những chú gấu trúc panda khổng lồ

Examples of using Giant pandas in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The research base was founded in 1987 with six rescued giant pandas and now houses over eighty of these amazing creatures.
Được thành lập vào năm 1987, cơ sở này bắt đầu với sáu con gấu trúc khổng lồ được giải cứu, hiện nay đã phát triển vượt trên 80 cá thể.
China owns all the giant pandas in the world, any panda outside of China is being leased.
Trung Quốc sở hữu tất cả những con gấu trúc khổng lồ trên thế giới, bất kỳ con gấu trúc nào sống bên ngoài Trung Quốc đều đang được cho thuê.
It was founded in 1987 and began its work with 6 giant pandas that were rescued from the wild.
Công viên được thành lập vào năm 1987, với 6 con gấu trúc khổng lồ được giải cứu từ tự nhiên.
Founded in 1987, it started with 6 giant pandas that were rescued from the wild.
Công viên được thành lập vào năm 1987, với 6 con gấu trúc khổng lồ được giải cứu từ tự nhiên.
The panda based was founded in 1987 with with 6 giant pandas that rescued from the wild.
Công viên được thành lập vào năm 1987, với 6 con gấu trúc khổng lồ được giải cứu từ tự nhiên.
Undoubtedly, the stars of the show are the pavilion's two giant pandas, named Kai Kai
Không nghi ngờ gì nữa, các ngôi sao của chương trình là hai chú gấu trúc khổng lồ, có tên Kai Kai
The only place in Australia and one of only a few in the world to see giant pandas.
Nơi duy nhất ở Úc và là một trong một vài trên thế giới để xem con gấu trúc khổng lồ.
The base began in 1987 with six giant pandas rescued from the wild.
Công viên được thành lập vào năm 1987, với 6 con gấu trúc khổng lồ được giải cứu từ tự nhiên.
Giant pandas are extremely friendly and peaceful animals,
Gấu trúc khổng lồ là động vật rất thân thiện
Giant pandas are very friendly and peaceful animals,
Gấu trúc khổng lồ là động vật rất thân thiện
The region is home to more than 30 percent of the world's highly endangered Giant Pandas and is among the most important sites for the captive breeding of these pandas..
Nơi đây có hơn 30% loại gấu trúc lớn có nguy cơ tuyệt chủng cao của thế giới và là một trong những nơi quan trọng nhất cho việc nuôi nhốt các loại gấu trúc..
Recent research, however, suggests that giant pandas occasionally meet outside of breeding season, and communicate with each other through scent marks and calls.
Tuy nhiên, các nghiên cứu gần đây lại cho thấy rằng gấu trúc khổng lồ đôi khi cũng gặp nhau bên ngoài mùa sinh sản và giao tiếp với nhau thông qua mùi hương và những tiếng kêu.
hippopotamus, and much less than giant pandas.
ít hơn nhiều so với gấu trúc lớn.
It was first released in Japan during 1979.[2] Printed on the biscuits are cartoon style depictions of giant pandas doing various activities, such as fencing and archery.
In trên bánh quy là các mô tả phong cách hoạt hình của những con gấu trúc khổng lồ thực hiện các hoạt động khác nhau, chẳng hạn như đấu kiếm và bắn cung.
red pandas and of course, giant pandas Kai Kai
tất nhiên, gấu trúc khổng lồ Kai Kai
Above the sea, guests can partake in a Giant Panda Adventure, where they will see giant pandas, red pandas, and the endangered Chinese Giant Salamander.
Trên biển, khách có thể tham gia vào Cuộc phiêu lưu gấu trúc khổng lồ, nơi họ sẽ thấy gấu trúc khổng lồ, gấu trúc đỏ và Salamander khổng lồ Trung Quốc quý hiếm.
including giant pandas.
bao gồm cả gấu trúc khổng lồ.
A couple of warnings: avoid Beijing Zoo- it's one of the few places in northern China to see Giant Pandas, but the living conditions are terrible.
Một vài cảnh báo: tránh Bắc Kinh Zoo- đó là một trong số ít nơi ở miền Bắc Trung Quốc để xem Gấu trúc khổng lồ, nhưng điều kiện sống là khủng khiếp.
Like the giant pandas, red pandas are also facing the threat of extinction in the wild due to illegal logging and to climate change threatening their habitats.
Giống như gấu trúc khổng lồ, gấu trúc đỏ cũng đang phải đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng trong tự nhiên do khai thác bất hợp pháp và biến đổi khí hậu đe dọa môi trường sống của chúng.
Those giant pandas that will soon be released back to the wild will be put in the semi-nature enclosures for a long enough period of time for them to adapt to the natural environment.
Những con gấu trúc khổng lồ sẽ sớm được thả trở lại tự nhiên sẽ được đưa vào các chuồng bán tự nhiên trong một khoảng thời gian đủ dài để chúng thích nghi với môi trường tự nhiên.
Results: 73, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese