GINGER in Vietnamese translation

['dʒindʒər]
['dʒindʒər]
gừng
ginger
gingerbread

Examples of using Ginger in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One among them is Ginger.
Nhất trong chúng chính là GTNN.
Food could also be made"warmer" by adding ginger and wine.
Cũng có thể làm‘ ấm lên' các loại thực phẩm lạnh bằng cách cho gừng và rượu.
Chapter 7: The amazing and mighty ginger.
Chương 7: Sự tuyệt vời và mạnh mẽ của Gừng.
They put some ginger in there.
Và rồi họ đặt Geralt vào trong đó.
I guess you would have to choose Ginger.
Bạn nên chọn Zinger.
Ginger Birthday Cake.
Bánh sinh nhật cho Ginger.
Hopefully, it's enough for the good guys to beat the ginger demon.
Hy vọng thế là đủ để những người tốt đánh bại nữ quỷ tóc đỏ.
You think it's Ginger?
Cô nghĩ là do Ginger?
You have to warn Mother Ginger.- No!
Không! Anh đi cảnh báo cho Mẹ Gừng.
Now we know what the ginger midget was working on.
Bây giờ chúng ta đã biết chú lùn đỏ làm gì rồi.
How to Take Ginger.
Làm thế nào để Đi Ginger.
I guess you'd have to choose Ginger.
Bạn nên chọn Zinger.
How Can I Achieve Best Results with Herb Pharm Ginger?
Làm thế nào để có được kết quả tốt nhất với Herba Vixmen?
Some ginger fanatics might also enjoy drinking sliced fresh ginger in their water or tea.
Một số tín đồ của gừng cũng thích uống gừng tươi pha với nước hoặc trà.
Ginger and its constituents: role in prevention
Gừng gừng và các thành phần của nó:
Sharon Stone sizzles as Ginger, Ace's wife,
Sharon Stone xuất hiện trong vai Ginger, vợ của Ace,
Other ginger benefits for men and women include fighting fungal and bacterial infections,
Các lợi ích khác của gừng cho nam và nữ bao gồm chống nhiễm nấm
Simply drink ginger tea up to 3 times a day to reduce inflammation in the body and alleviate headache pain.
Đơn giản chỉ cần uống rượu trà gừng lên đến 3 lần một ngày để giảm tình trạng viêm trong các cơ thể và làm giảm bớt đau nhức đầu.
Add chili peppers, ginger, shallots and coconut,
Cho thêm ớt đỏ, gừng, hành tím
Ginger has been used as food since ancient times and its application is very broad.
Glycerin đã được sử dụng như một chất dưỡng ẩm từ lâu đời, và sử dụng rộng rãi cho đến ngày nay.
Results: 3499, Time: 0.0579

Top dictionary queries

English - Vietnamese