GO TO THE OFFICE in Vietnamese translation

[gəʊ tə ðə 'ɒfis]
[gəʊ tə ðə 'ɒfis]
đến văn phòng
to the office
to the bureau
in princi
tới văn phòng
to the office
to the bureau
lên văn phòng
to the office

Examples of using Go to the office in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
At 2:00 p.m. every Friday, you can go to the office to make a reservation for next week's clean-up time.
Vào 14 giờ mỗi thứ 6, bạn có thể đến văn phòng để đặt lịch cho thời gian dọn dẹp phòng cho tuần tiếp theo.
Look, guys, guys, I'm really sorry that I have to go to the office, but I will be back as soon as I can.
Nghe này mấy đứa, Bố rất xin lỗi vì giờ bố phải tới văn phòng rồi, Nhưng bố sẽ cố gắng về sớm nhất có thể.
Rather choose to have a fresh start and go to the office an hour earlier the next morning.
Thay vì chọn một khởi đầu mới và đến văn phòng sớm hơn một giờ vào sáng hôm sau.
Ross and Rachel will be back soon, and then I gotta go to the office.
Ross and Rachel sẽ quay lại bây giờ. Anh cũng phải tới văn phòng nữa.
it's fine if you won't go to the office, it's okay, no problem.
ngài không đến văn phòng, cũng không sao cả, không vấn đề gì cả.
Together with that healthy outfit, people can both go to the supermarket and can go to the office, comfortable.
Cùng bộ trang phục khỏe khoắn ấy, người ta vừa có thể đi siêu thị, vừa có thể tới văn phòng, đầy thoải mái.
You can go to the office with these bags or they are also suitable for carrying on any other occasions.
Bạn có thể đến văn phòng với những chiếc túi này hoặc chúng cũng phù hợp để mang theo trong bất kỳ dịp nào khác.
19009227 to resolving or go to the office.
19009227 để giải quyết hoặc đến văn phòng.
And let's not forget the torn invoice and their reluctance to let us go to the office to make an official payment for a receipt.
Và để Lôi không quên hóa đơn rách nát và sự miễn cưỡng của họ để cho chúng tôi đến văn phòng để thanh toán chính thức cho hóa đơn.
It will be officially over. After I go to the office to pack my belongings today.
Sẽ là chính thức kết thúc rồi. Hôm nay sau khi em đến văn phòng và thu dọn đồ đạc của mình.
Odds are these represent the type of folks that go to the office and cannot wait for the day time to terminate.
Rất có thể đây là những người bước vào văn phòng và không thể chờ đến ngày kết thúc.
I would go to the office before dawn to avoid being alone with my thoughts.
Tôi muốn đi đến văn phòng trước bình minh để tránh ở một mình với những suy nghĩ của tôi.
At 2:00 p.m. every Friday, you can go to the office to make a reservation for next week's clean-up time.
Vào 2 giờ chiều mỗi thứ 6 hàng tuần, bạn có thể đi đến văn phòng trường để đặt trước lịch dọn phòng vào tuần kế tiếp.
However, you won't have to go to the office each day and put up with your boss' demands.
Tuy nhiên, bạn sẽ không phải đi đến văn phòng mỗi ngày và hoàn tất giấc mơ của ông chủ.
Therefore you can go to the office, store, church, or on vacation with the assurance that your belongings,
Vì vậy, bạn có thể yên tâm đi đến văn phòng, siêu thị,
Thinking I must build a house, so I go to the office, I agree with him, and so on
Suy nghĩ rằng tôi phải xây một ngôi nhà, vì vậy tôi đi đến văn phòng, tôi đồng ý anh ấy,
Or to a man that has to go to the office every morning, be told what to do,
Hay đối với một người phải đi đến văn phòng mỗi buổi sáng, và được yêu cầu
I'd go to the office before dawn to avoid being alone with my thoughts.
Tôi muốn đi đến văn phòng trước bình minh để tránh ở một mình với những suy nghĩ của tôi.
I'd stopped sleeping through the night; I'd go to the office before dawn to avoid being alone with my thoughts.
Tôi dừng hẳn việc ngủ buổi tối; Tôi muốn đi đến văn phòng trước bình minh để tránh ở một mình với những suy nghĩ của tôi.
I will have to go to the office and hunt up-”.
nhưng tôi phải ra văn phòng để tìm…”.
Results: 91, Time: 0.0609

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese