GRAPH in Vietnamese translation

[grɑːf]
[grɑːf]
biểu đồ
chart
graph
diagram
histogram
sơ đồ
diagram
scheme
schematic
graph
schema
flowchart
sitemap
blueprint

Examples of using Graph in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't just copy the words from the graph or chart.
Đừng bao giờ sao chép các từ được thể hiện trên graph hay chart.
And it will be the colour of the line in the graph.
Đấy sẽ là màu nền của chữ trên ảnh.
This may be displayed in graph form as well.
Điều này cũng có thể được hiển thị dưới dạng biểu đồ.
naming your graph.
đặt tên cho biểu đồ của bạn.
My guess is that the BoJ governor Kuroda is looking at this graph….
Có lẽ Thống đốc Kuroda đang nhìn vào đồ thị này….
Green rod, number six row… Johnny: I need a piece of graph paper.
Que xanh, hàng số sáu. Tôi cần một mảnh giấy vẽ đồ thị.
I need a piece of graph paper.
Tôi cần một mảnh giấy vẽ đồ thị.
Creating the Waterfall Chart on a graph.
Tạo Waterfall chart trong Tableau.
So let me graph this.
Vậy để tôi vẽ đồ thị.
Real time load v time graph display.
Thời gian thực v hiển thị đồ thị thời gian.
So let me graph it.
Ok, hãy để tôi vẽ nó.
Let me graph it.
Hãy để tôi vẽ nó ra.
Global Warming Caused by Pirates(and Other Bad Graph Lessons).
Sự nóng lên toàn cầu do Cướp biển( và các bài học về đồ thị xấu khác).
Have Your Business Information Displayed In The Knowledge Graph.
Thông tin doanh nghiệp của bạn trong Bảng kiến thức.
The Google Knowledge Graph is a part of the universal& extended search and therefore an enhancement of the organic Google search result.
Sơ đồ tri thức Google là một phần của tìm kiếm phổ quát& mở rộng và do đó, nâng cao kết quả tìm kiếm hữu cơ của Google.
Google's development of the Knowledge Graph seems to be closely linked to the purchase of the semantic knowledge database, Freebase.
Sự phát triển của Sơ đồ tri thức của Google dường như được liên kết chặt chẽ với việc mua Freebase: cơ sở dữ liệu tri thức ngữ nghĩa.
Additionally, it can rely on synonyms, correct misspellings, expand acronyms, or use other relations in the Knowledge Graph for query expansion.”.
Ngoài ra, nó có thể dựa vào các từ đồng nghĩa, sửa lỗi chính tả, mở rộng từ viết tắt hoặc sử dụng các mối quan hệ khác trong Sơ đồ tri thức để mở rộng truy vấn.".
Create your own graph and share it with the people you want in a few clicks!
Tạo của bạn riêng của đồ thị và chia sẻ nó với những người mà bạn muốn trong một vài lần bấm chuột!
As you can see from the graph, the more coffee people drank, the lower their risk of death was.
Như bạn có thể thấy trên biểu đồ, những người uống càng nhiều cà phê thì nguy cơ tử vong càng thấp.
Look at the graph below to imagine how IELTS become the world's most popular English language test over the course of time.
Nhìn vào bảng dưới đây, bạn có thể hiểu IELTS trở thành bài thi tiếng Anh phổ biến nhất thế giới như thế nào.
Results: 2891, Time: 0.0825

Top dictionary queries

English - Vietnamese