mature and growgrow and developmature and developmature and evolve
Examples of using
Growing and developing
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Ukraine is a fast growing and developing nation; it ranks 88th on the Human Development Index.
Ukraine là một quốc gia đang phát triển và đứng thứ 84 về Chỉ số phát triển con người.
So building, supporting, growing and developing a team is much of what leading and managing is all about.
Vì vậy, xây dựng, hỗ trợ, pháttriển và phát triển một đội là phần lớn những gì dẫn đầu và quản lý là tất cả về.
This products have high value of growing and developing of fish and pets.
Sản phẩm này có giá trị cao đang phát triển và phát triển của cá và động vật.
Even though you may not feel that you're pregnant yet, you have a baby growing and developing inside of you!
Mặc dù bạn có thể không cảm nhận được là mình đã có thai nhưng em bé lại đang phát triển và lớn lên trong cơ thể của bạn rồi đấy!
as they are still growing and developing(26, 32, 33).
vì chúng vẫn đang pháttriển và phát triển( 26, 32, 33).
starting at the 22nd week, to see whether the fetus is growing and developing normally.
để xác định xem thai nhi đang pháttriển và phát triển bình thường.
Regular weight gain is the most important sign that a child is growing and developing well.
Tăng cân đều đặn là dấu hiệu quan trọng nhất cho thấy trẻ đang lớn và phát triển tốt.
starting at the 22nd week, to determine whether the fetus is growing and developing normally.
để xác định xem thai nhi đang pháttriển và phát triển bình thường.
Your toddler may eat less than other toddlers of the same age, but if she is growing and developing normally then she is taking the right amount of food to meet her nutritional requirements.
Con bạn có thể ăn ít hơn so với trẻ khác cùng tuổi, nhưng nếu cô ấy đang tăng trưởng và phát triển bình thường sau đó cô được lấy đúng số lượng thực phẩm để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của mình.
Because a child's vision system is growing and developing, especially during the first 5/6 years of life, glasses may play an important role in insuring normal vision development.
Vì rằng cơ quan thị giác của trẻ còn đang phát triển và hoàn thiện đặc biệt là 5- 6 năm đầu của cuộc đời nên việc đeo kính có thể đóng vai trò vô cùng quan trọng bảo đảm sự phát triển bình thường của cơ quan thị giác.
The liberal sees the present as the legitimate offspring of the past and as constantly growing and developing toward an improved future: to damage the present is to maim the future.
Kẻ cấp tiến thấy hiện tại như là hậu duệ đích tôn của quá khứ và đang thường trực tăng trưởng và phát triển về phía một tương lai được cải thiện: phá hoại hiện tại là làm tàn phế tương lai.
Because a child's visual system is growing and developing- especially during the first 5-6 years of life- glasses can play an important role in ensuring normal development of the visual system.
Vì rằng cơ quan thị giác của trẻ còn đang phát triển và hoàn thiện đặc biệt là 5- 6 năm đầu của cuộc đời nên việc đeo kính có thể đóng vai trò vô cùng quan trọng bảo đảm sự phát triển bình thường của cơ quan thị giác.
we help children to get interested in learning, growing and developing in happiness.
taking care of all the baby's necessities, allowing it to concentrate all its energy into growing and developing rapidly.
tập trung tất cả năng lượng của mình vào quá trình tăng trưởng và phát triển nhanh chóng.
Puppies are still growing and developingand as such only need to be given a little exercise to avoid having too much pressure put on their joints and backs.
Chó con vẫn đang phát triển vàphát triển và vì vậy chỉ cần tập thể dục một chút để tránh bị quá nhiều áp lực lên khớp và lưng của chúng.
It's more productive to ask yourself: in this role am I learning, growing and developing in ways that are important to me right now?
Trong quá trình tìm việc làm, sẽ hiệu quả hơn khi tự hỏi bản thân: trong vai trò này tôi có đang học hỏi, trưởng thành và phát triển những cái quan trọng với bản thân mình không?
business consulting services of the highest quality to our customers, allowing our customers peace of mind to focus on growing and developing their business.
cho phép các khách hàng an tâm để tập trung tăng trưởng và phát triển các hoạt động kinh doanh.
Because a child's visual system is growing and developing, especially during the first 5-6 years of life, glasses may play an important role in ensuring normal development of vision.
Vì rằng cơ quan thị giác của trẻ còn đang phát triển và hoàn thiện đặc biệt là 5- 6 năm đầu của cuộc đời nên việc đeo kính có thể đóng vai trò vô cùng quan trọng bảo đảm sự phát triển bình thường của cơ quan thị giác.
We believe that by growing and developing a community of professionals that champion better work
Chúng tôi tin rằng bằng cách pháttriển và đang phát triển một cộng đồng các chuyên gia
shape of the woman's uterus may also be measured in the 22nd week to determine whether the fetus is growing and developing normally.
bắt đầu từ tuần thứ 22, để xác định xem thai nhi đang pháttriển và phát triển bình thường.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文