HARDWARE DESIGN in Vietnamese translation

['hɑːdweər di'zain]
['hɑːdweər di'zain]

Examples of using Hardware design in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We further strengthen our security posture by implementing our own hardware designs for critical components such as processors, servers, storage systems, and networking equipment.
Chúng tôi tăng cường hơn nữa vai trò bảo mật của mình bằng cách triển khai thiết kế phần cứng của riêng mình cho các thành phần quan trọng như bộ vi xử lý, máy chủ, hệ thống lưu trữ và thiết bị mạng.
In this project, engineers openly share their homegrown hardware designs with anyone who wants them, and it has become an industry phenom.
Trong dự án này, các kỹ sư có thể chia sẻ những thiết kế phần cứng“ cây nhà lá vườn” của họ cho bất cứ ai muốn, và chúng trở thành một hiệu ứng cho ngành công nghiệp.
which doesn't currently feature such hardware designs running Android.
hiện chưa có thiết kế phần cứng như thế hoạt động trên Android.
Internet. org is influenced by the successful Open Compute Project, an industry-wide initiative that has lowered the costs of cloud computing by making hardware designs more efficient and innovative.
Internet. org kế thừa cảm hứng từ sự thành công của Dự án Điện toán Mở( Open Compute Project), một sáng kiến trền phạm vi toàn ngành đã góp phần hạ thấp chi phí của điện toán đám mây bằng cách làm cho các thiết kế phần cứng trở nền hiệu quả và sáng tạo hơn.
Hardware Design and Testing.
Thiết kế và thử nghiệm phần cứng.
High quality software and hardware design;
Thiết kế phần mềm và phần cứng chất lượng cao;
Years working experience in BMS hardware design.
Năm kinh nghiệm làm việc trong thiết kế phần cứng BMS.
The hardware design is not open source.
Thiết kế phần cứng không phải là nguồn mở.
Hardware design, R&D and manufacturing.
Thiết kế phần cứng, R& D và sản xuất.
The final hardware design was completed in 2005.
Thiết kế phần cứng cuối cùng được hoàn thành vào năm 2005.
The NES hardware design is also very influential.
Thiết kế phần cứng của NES cũng có ảnh hưởng rất lớn.
C++ is now commonly used for hardware design.
C++ hiện được sử dụng phổ biến cho thiết kế phần cứng.
Bushnell, sensor hardware design and integration engineer Collin R.
Bushnell, kỹ sư thiết kế phần cứng và tích hợp cảm biến Collin R.
The hardware design accommodates keys
Thiết kế phần cứng phù hợp với các phím
They hired a Boeing engineer to help with the hardware design.
Các cậu đã thuê một kỹ sư của Boeing giúp thiết kế phần cứng.
is in the basic hardware design.
là ở thiết kế phần cứng cơ bản.
It includes everything from software programming to hardware design to user training.
Nó bao gồm tất cả mọi thứ từ chương trình phần mềm để thiết kế phần cứng để đào tạo người sử dụng.
I will tell you a little bit about the hardware design later.
Tôi sẽ cho các bạn biết vài điều về thiết kế phần cứng sau.
Thus, the network access software must come with a specific hardware design.
Do đó, phần mềm Truy cập mạng phải đi cùng với thiết kế phần cứng cụ thể.
No hardware design is perfect and the iPhone is no exception.
Không có chiếc smartphone nào là hoàn hảo cả và iPhone cũng không ngoại lệ.
Results: 1312, Time: 0.03

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese