HARMONICS in Vietnamese translation

[hɑː'mɒniks]
[hɑː'mɒniks]
sóng hài
harmonic
harmonics
hài hòa
harmonious
harmony
harmonic
harmonize
harmonization
harmonise
harmonisation
attuned to
các giai điệu âm
hòa âm
harmonic
arranger
sound mixing
harmonically

Examples of using Harmonics in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The hammers have to be covered with felt that's soft enough so that it won't create a loud, high harmonics that a harder hammer would produce.
Những chiếc búa phải được bọc bằng nỉ đủ mềm để nó không tạo ra hòa âm lớn, cao mà một cây búa cứng hơn sẽ tạo ra.
This indicator is an example of smoothing the Momentum indicator timeseries by filtering high-order harmonics.
Chỉ số này là một ví dụ về làm mịn các chuỗi thời gian chỉ số Momentum bằng cách lọc các giai điệu âm bậc cao.
The LCL filter circuit of Static Var Generator is used to effectively absorb high frequency harmonics.
Mạch lọc LCL của Máy phát tĩnh Var được sử dụng để hấp thụ hiệu quả sóng hài tần số cao.
The vibrational modes are like the harmonics or notes of the violin string, and each type of particle corresponds
Các mode dao động này cũng giống như các âm hay các nốt của dây đàn violon,
As noise is usually more prevalent at higher frequencies, the harmonics are derived from a purer frequency band resulting in clearer highs.
Vì tiếng ồn thường phổ biến hơn ở tần số cao hơn, các sóng hài được lấy từ dải tần số tinh khiết hơn dẫn đến mức cao rõ ràng hơn.
The Aural Exciter adds phase shift and musically related synthesized harmonics to audio signals.
Aiter Exciter bổ sung pha sóngcác sóng hài tổng hợp liên quan đến âm nhạc cho tín hiệu âm thanh.
Spherical harmonics are functions that oscillate over the surface of a sphere.
Các sóng hài cầu là các chức năng dao động trên bề mặt của một quả cầu.
usually 2 or 3 harmonics can be heard between one and two octaves above the fundamental.
thường là 2 hoặc 3 giai điệu có thể được nghe từ một đến hai quãng tám trên.
With our state-of-the-art UPQ harmonics filters and voltage stabilization, our UPQ will meet all the stringent requirements of voltage quality.
Với công nghệ hiện đại bộ lọc sóng hài và ổn định điện áp UPQ của chúng tôi sẽ đáp ứng được tất cả những nhu cầu khắt khe nhất về chất lượng điện áp.
This was first done by Carl Friedrich Gauss.[67] Spherical harmonics are functions that oscillate over the surface of a sphere.
Điều này lần đầu tiên được thực hiện bởi Carl Friedrich Gauss.[ 63] Các sóng hài cầu là các chức năng dao động trên bề mặt của một quả cầu.
Soil resistivity measurements are often corrupted by the existence of ground currents and their harmonics.
Đo điện trở đất thường bị hỏng bởi sự tồn tại của các dòng mặt đất và giai điệu của họ.
In some cases the NVH engineer is asked to change the sound quality, i.e. adding or subtracting particular harmonics, rather than making the car quieter.
Trong một số trường hợp, kỹ sư NVH cần thay đổi chất lượng âm thanh bằng cách cộng hoặc trừ các sóng hài đặc biệt, thay vì để chiếc xe yên tĩnh.
Direct connection of such a voltage source to a parallel resonant circuit would cause excessive currents to flow at all harmonics of the drive frequency!
Kết nối trực tiếp như một nguồn điện áp để một mạch cộng hưởng song song sẽ gây ra dòng chảy quá nhiều ở tất cả các hài của tần số ổ đĩa!
The memory of each note for AP must include everything- the harmonics, timbre, etc.
Bộ nhớ cho mỗi nốt nhạc cho AP lúc đầu phải bao gồm tất cả mọi thứ- giai điệu, âm sắc, v. v….
Up to 40 orders of harmonics components, applicable to interference simulation test.
Lên đến 40 đơn đặt hàng của các thành phần hài, áp dụng cho thử nghiệm mô phỏng nhiễu.
to generate narrow-band noise(EMI) at the fundamental of the switching frequency and its associated harmonics.
tại cơ bản của tần số chuyển mạch và giai điệu liên quan của nó.
As a result there will be more RF energy on that frequency, and harmonics or multiples of that frequency.
Kết quả là sẽ có nhiều năng lượng RF hơn trên tần số đó, và hài hoặc bội của tần số đó.
Fast response time: In power quality mode, UPQ filters the harmonics and improves the power factor with a response time less than 1ms.
Thời gian phản hồi nhanh: trong chế độ chất lượng điện năng, UPQ lọc các sóng hài và cải thiện các yếu tố điện năng với khoảng thời gian phản ứng thấp hơn 1ms.
In some cases the NVH engineer is asked to change the sound quality, by adding or subtracting particular harmonics, rather than making the vehicle quieter.
Trong một số trường hợp, kỹ sư NVH cần thay đổi chất lượng âm thanh bằng cách cộng hoặc trừ các sóng hài đặc biệt, thay vì để chiếc xe yên tĩnh.
Complete humor filter with the ability to filter the harmonics from 2 to 50.
Lọc sóng hài triệt để với khả năng lọc các bậc sóng hài từ 2 đến 50.
Results: 96, Time: 0.0498

Top dictionary queries

English - Vietnamese