HAVING THREE in Vietnamese translation

['hæviŋ θriː]
['hæviŋ θriː]
có ba
have three
get three
feature three
there are three
there are 3
contains three
có 3
has three
there are three
there are 3
got three
features 3
there are 4
contains 3

Examples of using Having three in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mexico is now faced with the unprecedented situation of having three migrant caravans stretched out over 300 miles of highways in the southern states of Chiapas and Oaxaca.
Mexico hiện đang phải đối mặt với tình huống chưa từng thấy khi có 3 đoàn người di cư đi bộ trải dài trên 500 km đường cao tốc ở các bang Chiapas và Oaxaca.
In having three exhibition in the‘corners' of Africa, it allows companies
Trong việc có ba triển lãm ở' góc' của châu Phi,
By not having three people in finance and another three in engineering I
Không có 3 người làm về tài chính
The majority of cases of trisomy 18 result from an individual having three copies of chromosome 18 in each cell in the body instead of the usual two copies.
Hầu hết các ca trisomy 18 kết quả từ việc có ba bản sao nhiễm sắc thể 18 trong mỗi tế bào trong cơ thể thay vì hai bản sao thông thường.
Bush described his leadership strategy as having three core components: outline a vision, build a strong team, and delegate much of the process to them.
Tổng thống Mỹ miêu tả phong cách lãnh đạo của mình gồm có 3 thành tố chủ chốt: phác thảo tầm nhìn, xây dựng một đội ngũ mạnh và ủy thác cho họ phần lớn quá trình đưa ra quyết định.
Most parents think we are looney for having three kids but, we decided three wasn't crazy enough so we are adding a fourth.
Hầu hết các bậc cha mẹ nghĩ rằng chúng tôi looney vì có ba đứa con nhưng, chúng tôi đã quyết định ba người không đủ điên rồ nên chúng tôi sẽ thêm một đứa trẻ thứ tư.
with reel slot machines, it would be wise to choose the ones having three reels rather than of playing the ones having four reels or more.
một thông báo để chọn cho những người chỉ có 3 cuộn, thay vì thưởng thức các trò chơi bốn cuộn hoặc nhiều hơn.
Having three swimming pools- a kiddie pool, leisure pool,
Có ba hồ bơi- hồ bơi trẻ em,
with the country having three official languages: German, French,
với quốc gia có ba ngôn ngữ chính thức:
which are all characterized by having three spines on the gill cover
tất cả các đặc trưng bởi có ba xương trên mang
for the job that's being posted, a person having three years' experience is exactly the qualifications they need.
đang được đăng, một người có ba năm kinh nghiệm là chính xác trình độ mà họ cần.
theory of the memristor, the memistor of Widrow may be considered as a form of memristor having three instead of two terminals.
memristor Widrow thể được coi là một dạng của memristor có ba thay vì hai cực.
As the example in the preceding paragraph illustrates, having three names for the absolute value function instead of just one makes the general activity of obtaining the absolute value of a number more complex than it actually is.
Như thí dụ minh họa trong đoạn văn trước, cần đến ba tên hàm để lấy giá trị tuyệt đối thay vì chỉ cần một tên nhưng chỉ hành động chung là tính giá trị tuyệt đối của một số mà thật sự phức tạp.
Nama has been described as having three[6] or four[7][8][9]
Tiếng Nama được cho là có ba[ 1]
While some may argue that having three superhero films a year from a single studio might be an overkill,
Trong khi một số người cho rằng có ba bộ phim siêu anh hùng một năm từ một studio
LIXIL's leadership in SPALET: it alone occupies a unique position in the industry, having three of the world's biggest and most recognized brands in sanitary wares namely,
nó chiếm riêng một vị thế một không hai trong ngành, có 3 thương hiệu trong các thương hiệu lớn nhất và được nhiều người
former technical director at Coinbase- Charlie Lee, Litecoin appears to be a perfect improvement for Bitcoin as having three strong strengths over Bitcoin: Transaction Speed, fairness for miners& their applicability to technology.
Litecoin dường như litecoin là 1 bản cải tiến hoàn hảo cho Bitcoin khi có 3 ưu điểm mạnh vượt mặt Bitcoin là Tốc độ giao dịch, sự công bằng cho thợ mỏ khả năng ứng dụng vào công nghệ Ví dụ thể triển khai Segwit sớm.
In addition, you should never invest money put aside for emergency savings(experts recommend having three to six months of income put aside for this purpose), or money you will need over the next few years for various obligations.
Thêm vào đó, bạn cũng không nên đầu tư phần tiền tiết kiệm dành cho trường hợp khẩn cấp( các chuyên gia khuyên bạn nên có 3- 6 tháng thu nhập để ra dành cho mục đích này), hoặc số tiền bạn sẽ cần đến trong vài năm tiếp theo cho các nghĩa vụ khác.
As well as, you should never make investments cash put apart for emergency savings(consultants recommend having three to six months of earnings put aside for this objective), or money you will need over the subsequent few years for varied obligations.
Thêm vào đó, bạn cũng không nên đầu tư phần tiền tiết kiệm dành cho trường hợp khẩn cấp( các chuyên gia khuyên bạn nên có 3- 6 tháng thu nhập để ra dành cho mục đích này), hoặc số tiền bạn sẽ cần đến trong vài năm tiếp theo cho các nghĩa vụ khác.
In addition, it is best to by no means invest money put aside for emergency financial savings(consultants advocate having three to six months of earnings put aside for this objective), or cash you have to over the subsequent few years for varied obligations.
Thêm vào đó, bạn cũng không nên đầu tư phần tiền tiết kiệm dành cho trường hợp khẩn cấp( các chuyên gia khuyên bạn nên có 3- 6 tháng thu nhập để ra dành cho mục đích này), hoặc số tiền bạn sẽ cần đến trong vài năm tiếp theo cho các nghĩa vụ khác.
Results: 116, Time: 0.0619

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese