HIGH NUTRITIONAL VALUE in Vietnamese translation

[hai njuː'triʃənl 'væljuː]
[hai njuː'triʃənl 'væljuː]
giá trị dinh dưỡng cao
high nutritional value
high nutritive value

Examples of using High nutritional value in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
improve the taste and structure, and make the end products have a higher nutritional value and a fine and wet texture with good slicing properties.
làm cho các sản phẩm cuối cùng có một cao hơn giá trị dinh dưỡng và một tốt và ướt kết cấu với tốt cắt đặc tính.
High Nutritional Value.
Giá trị dinh dưỡng cao.
This makes white tea gain high nutritional value.
Điều này làm cho trà trắng đạt được giá trị dinh dưỡng cao.
honey have high nutritional value.
mật ong có giá trị dinh dưỡng cao.
Provide fresh, clean and high nutritional value products.
Cung cấp các sản phẩm tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng cao.
Peanut seedling has high nutritional value and sweet taste.
Cây giống đậu phộng có giá trị dinh dưỡng cao và vị ngọt.
Horse milk is also known for its high nutritional value.
Sữa ngựa cũng được biết đến với giá trị dinh dưỡng cao.
leaves have a high nutritional value.
lá đều có giá trị dinh dưỡng cao.
Chinese medicinal fruit black goji berries with super high nutritional value.
Trung Quốc trái cây thuốc quả goji đen với giá trị dinh dưỡng siêu cao.
Fenugreek seed possess high nutritional value as well as pharmacological value..
Hạt giống rau bina có giá trị dinh dưỡng cao cũng như giá trị dược lý.
Cashew nuts are foods of high nutritional value, good for health.
Nhân hạt điều có giá trị dinh dưỡng cao, tốt cho sức khỏe.
Eating healthy foods with high nutritional value can help improve your mood.
Ăn các thực phẩm lành mạnh có giá trị dinh dưỡng cao có thể giúp cải thiện tâm trạng của bạn.
They will surprise you with their wonderful taste and high nutritional value.
Nó sẽ khiến bạn bất ngờ với hương vị đặc biệt cùng giá trị dinh dưỡng cao.
Fish species in Tam Giang is very tasty and has high nutritional value.
Các loài cá ở phá Tam Giang rất ngon và có giá trị dinh dưỡng cao.
It keeps full for a long time and has a high nutritional value.
Chúng được lưu trữ trong một thời gian dài, và có giá trị dinh dưỡng cao.
Overall, fruits have the double benefit of sweet taste and high nutritional value.
Nhìn chung, trái cây có lợi ích gấp đôi về vị ngọt và giá trị dinh dưỡng cao.
It has very high nutritional value and scientific studies have shown many health benefits.
Nó có giá trị dinh dưỡng rất cao và các nghiên cứu khoa học đã cho thấy nhiều lợi ích về sức khỏe.
All healthy foods that happen to contain fat are considered high nutritional value foods.
Mọi loại thực phẩm lành mạnh tình cờ có chứa chất béo lại được coi là những thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao.
bok choy has a high nutritional value.
bok choy có giá trị dinh dưỡng cao.
Meat chicken(fat) has a high nutritional value and a variety of cuisines.
Thịt gà( mỡ) có giá trị dinh dưỡng cao và nhiều món ăn.
Results: 246, Time: 0.0432

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese