HOW YOU START in Vietnamese translation

[haʊ juː stɑːt]
[haʊ juː stɑːt]
cách bạn bắt đầu
how you start
how you begin
way you start
way you begin
bạn khởi đầu như thế nào
cách cậu bắt đầu

Examples of using How you start in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's not how you start, it's how you finish- and how you perform
Đó không phải là cách bạn bắt đầu, nó là cách bạn hoàn thành,
If that's how you start your day, then it's likely your day will be filled with anxiety and stress.
Nếu đó là cách bạn bắt đầu buổi sáng của mình, thì cầm chắc là ngày hôm đó bạn sẽ gặp đầy những âu lo và căng thẳng.
How you start and end your meeting are two factors that will improve your meeting effectiveness.
Cách bạn bắt đầu và kết thúc cuộc họp là hai yếu tố sẽ cải thiện việc tổ chức cuộc họp hiệu quả.
It's not how you start, it's how you finish and that's where we're lacking.".
Đó không phải là cách bạn bắt đầu, nó là cách bạn hoàn thành, và làm thế nào bạn thực hiện ở giữa sẽ giúp đỡ.”.
How you finish is just as important as how you start.
Làm thế nào để hoàn thành bài viết của bạn cũng quan trọng như cách bạn bắt đầu.
But as anyone who's run a race knows, it's not how you start but how you finish that matters.
Nhưng như bất cứ ai chạy một cuộc đua đều biết, nó không đơn giản chỉ là cách bạn bắt đầu mà là làm thế nào để bạn hoàn thành chặng đua đó.
it could be awkward at first but thats how you start making friends.
nó có thể khó khăn, nhưng đó là cách bạn bắt đầu, làm cho bạn bè.
How it starts making decisions for you, how you start acting according to it.
Cáchbắt đầu tạo ra quyết định cho bạn, cách bạn bắt đầu hành động theo nó.
How you end the interview is just as important as how you start.
Cách bạn kết thúc bài viết của bạn cũng quan trọng như cách bạn bắt đầu.
How you finish the last thing determines how you start the next.
Làm thế nào bạn kết thúc một cái gì đó trực tiếp ảnh hưởng đến cách bạn bắt đầu điều tiếp theo.
No matter how you start, you are always free to develop in any other direction.
Cho dù bạn bắt đầu như thế nào, bạn luôn tự do phát triển theo bất kỳ hướng nào khác.
You need to have very clear processes for how you start working with a client and start a new project.
Bạn cần phải có những quy trình rõ ràng về cách mà mình bắt đầu làm việc với một khách hàng và khởi đầu một dự án mới.
If that's how you start the World Cup,
Nếu đó là cách chúng tôi bắt đầu World Cup,
How you start your day sets the tone for everything you do that day.
Cách khởi đầu một ngày mới của bạn sẽ đặt nền móng cho mọi thứ bạn làm trong ngày hôm đó.
If that's how you start the World Cup,
Nếu đó là cách chúng tôi bắt đầu World Cup,
A qualified internship or vocational role in a dynamic and international environment- this is how you start a successful career.
Là thực tập viên và học việc viên có năng lực trong môi trường làm việc quốc tế năng động, đây là cách bạn sẽ khởi nghiệp thành công.
According to Len Schlesinger, a professor at Harvard Business School and coauthor of Just Start:“The bookends- how you start and how you end- are the most important parts of any professional relationship.”.
Theo Len Schlesinger, Giáo sư trường đại học Harvard cho rằng“ Kết thúc và bắt đầu như thế nào là một phần rất quan trọng trong một mối quan hệ tốt”.
In this inaction, you will be surprised how your anxieties and miseries start dropping away and how you start becoming contented with whatsoever existence gives to you.”.
Trong vô hành động này, bạn sẽ ngạc nhiên làm sao mà các lo âu và khổ sở của bạn bắt đầu rơi rụng đi và làm sao bạn bắt đầu trở nên hài lòng với bất kì cái gì sự tồn tại trao cho bạn..
how it spreads like a mushroom, how it covers you like a blinding force; how it starts making decisions for you, how you start acting according to it.
cáchbắt đầu tạo ra quyết định cho bạn, cách bạn bắt đầu hành động theo nó.
Tell me a little about yourself and how you started the Electroneum team?
Nói cho tôi một chút về bản thân và cách bạn bắt đầu nhóm Electroneum?
Results: 59, Time: 0.0415

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese