I'M SIMPLY in Vietnamese translation

[aim 'simpli]
[aim 'simpli]
tôi chỉ đơn giản là
i was simply
i simply
i'm merely
tôi chỉ là
i'm just
i am only
i am merely
i am simply
i just meant
em chỉ đơn giản là
tôi chỉ đơn thuần là
i am merely
i'm simply

Examples of using I'm simply in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm simply carrying out his plan.
Ta đơn giản là người làm theo ông ấy thôi.
I'm simply the custodian.
Tui chỉ là một custodian.
I'm simply trying to get a sense of your life and the people in it.
Tôi chỉ đơn giản là cố hình dung cuộc sống của cô và những người trong đó.
I'm simply reinforcing the feeling of being overwhelmed, whether I truly am or not.
Tôi chỉ đơn giản là củng cố cảm giác bị choáng ngợp, cho dù tôi có thực sự hay không.
I'm simply unused to being asked for advice regarding anniversary celebrations, as it is clear I have no talent for marriage.”.
Đơn giản là tôi không quen bị xin cho lời khuyên về lễ kỷ niệm ngày cười, bởi vì rõ ràng tôi chẳng có năng khiếu trong việc cưới xin.”.
I'm simply trying to discern whether you're lying to me about this man
Tôi chỉ đang nhận ra mặc dù cô nói dói
I'm simply different and I stand for my love to my 737.”.
Tôi chỉ đơn giản là khác biệt và dám đấu tranh vì tình yêu dành cho 737'.
I'm simply not going to do them,
Điều đơn giản là tôi sẽ không làm những điều đó,
I'm simply trying to illustrate how people try to solve mental problems through physical means.
Tôi chỉ đang cố gắng trình bày rõ cách con người nổ lực để giải quyết các vấn đề tinh thần qua những phương pháp tâm lý.
Rather, I'm simply holding the space for people to remember what they already know.
Thay vào đó, tôi chỉ đơn giản là giữ không gian để mọi người nhớ những gì họ đã biết.
I'm simply a girl who had a dream and did everything possible
Tôi chỉ là cô gái có một giấc mơ
I'm simply a man looking for my biological parents, and every road has
Tôi chỉ đơn giản là một người đang tìm lại cội nguồn
I'm simply saying that the FBI's already given us the answer.- No.- Good.
Không. Ý em chỉ đơn giản là FBI đã cho ta câu trả lời. Tốt.
I'm simply a pilgrim who begins the last stage of his pilgrimage on this earth.
Tôi chỉ đơn thuần là một kẻ hành hương bắt đầu giai đoạn cuối cùng của cuộc hành trình của mình trên trái đất này.
Client: I'm simply not going to use it, so I'm not going to pay.
Khách hàng: Tôi chỉ đơn giản là không sử dụng nó và tôi sẽ không trả tiền.
Good.- No. I'm simply saying that the FBI's already given us the answer.
Không. Ý em chỉ đơn giản là FBI đã cho ta câu trả lời. Tốt.
I'm simply a cog in the huge machine of the international socialist movement.
Tôi chỉ đơn giản là một bánh răng trong cỗ máy khổng lồ của phong trào xã hội chủ nghĩa quốc tế.
By adding time travel to the mix.- Well, I'm simply expanding our mission.
Bằng cách thêm vào du hành thời gian. Thì, tôi chỉ đơn giản là mở rộng nhiệm vụ của chúng ta.
Plastic surgery is clearly the most extraordinary reaction to settling the“imperfections.” And I'm simply not there.
Phẫu thuật tạo hình rõ ràng phản ứng khác thường nhất để giải quyết“ không hoàn hảo.” Và tôi chỉ đơn giản là không có.
I have talked on the phone with him on broadcast and I have also coincidentally seen him, but I'm simply a fan.”.
Tôi đã nói chuyện qua điện thoại với anh ấy khi phát sóng và tôi cũng tình cờ thấy anh ấy[ ngoài phát sóng], nhưng tôi chỉ đơn giản là một người hâm mộ.
Results: 69, Time: 0.0574

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese