I ALSO STARTED in Vietnamese translation

[ai 'ɔːlsəʊ 'stɑːtid]
[ai 'ɔːlsəʊ 'stɑːtid]
tôi cũng bắt đầu
i also started
i also began
i'm starting
i even started

Examples of using I also started in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
when I first started out I also started with a slime“.
khi ta mới vào nghề ta cũng đã bắt đầu với một con slime".
On the other hand while everyone was doing their best in the lessons they are in charge of, I also started the“Oppai Dragon's Question Corner” event along with my manager Ravel.
Mặt khác trong khi mọi người đang làm việc hết công suất với bài giảng của họ, thì tôi cũng bắt đầu sự kiện“ Góc hỏi đáp cùng Vếu Long” cùng với quản lý Ravel của mình.
I also started another page for the promotion of distance education named WEB in Vietnamese for potential candidates, besides the one in English named WEB where I promote Swiss
Tôi cũng bắt đầu một trang khác để phát triển giáo dục từ xa tên WEB tại Việt Nam cho những ứng viên tiềm năng,
And I also started reckoning with this terrible question: If I'm not
Tôi cũng bắt đầu nghĩ tới câu hỏi đáng sợ này:
Other than using my bilingual translation technique, I also started speaking it from the very beginning by setting up a weekly language exchange with Michal, a Polish guy I had met
Khác hơn là sử dụng kỹ thuật dịch song ngữ của tôi, tôi cũng bắt đầu nói nó ngay từ đầu bằng cách trao đổi hàng tuần với Michal,
I also started February with hope that Congress might manage immigration legislation,
Cũng đã bắt đầu vào tháng hai, hy vọng rằng Quốc hội có
This piqued my interest, to say the least, so I began to take some CBD oil before smoking weed and I also started rolling my joints with CBD-rich hemp.
Điều này đã khơi gợi sự quan tâm của tôi, vậy là tôi bắt đầu ăn chút dầu CBD trước khi hút cần sa; ngoài ra tôi cũng bắt đầu chịn các giống cần sa giàu CBD để hút.
along with Rias-san and Xenovia who was my former comrade, I also started to get along with Asia-san, Akeno-san, Koneko-chan,
người đồng đội cũ của tớ, mà tớ cũng bắt đầu hòa hợp với Asia- san,
I also starting working out with an actual routine, and I stopped drinking almost two years ago.
Tôi cũng bắt đầu tập thể dục với một thói quen thực ra và tôi đã ngừng uống gần hai thời gian trước.
And I also started running.
Rồi tôi cũng bắt đầu run.
I also started becoming desperate.
Tôi cũng bắt đầu tuyệt vọng.
I also started right away!
Tôi cũng bắt đầu ngay lập tức!
I also started from 12.
Mình cũng chạy đầu 12.
I also started a new one.
Tôi cũng bắt đầu một cái mới.
I also started using the product.
Tôi cũng bắt đầu dùng sản phẩm này.
But I also started getting angry.
Tôi cũng bắt đầu tức giận.
I also started thinking about my future.
Tôi cũng bắt đầu suy nghĩ về tương lai của mình.
I also started learning French in 2012.
Tôi cũng bắt đầu học tiếng Đức vào năm 2010.
I also started getting interested in girls.
Tôi cũng bắt đầu hứng thú hơn với đám con gái.
I also started with the Vic 20.
Tôi cũng bắt đầu ktx 20.
Results: 12489, Time: 0.0428

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese