CẦN CÓ in English translation

need to have
cần phải có
cần có
cần một
phải
nhu cầu có
muốn có
should have
nên có
cần phải có
nên đã
đáng lẽ đã
phải
cần
phải có một
there should be
nên có
cần có
là phải có
có phải là một
phải có một
đáng lẽ phải có
thì phải
must have
phải có
hẳn đã
đã phải
chắc đã
cần có
cần phải
hẳn có
chắc có
chắc hẳn phải có
there must be
phải có
cần có
chắc có
chắc hẳn phải có
phải có sự
hẳn là
hẳn là có
có phải có
may need
có thể cần
có thể phải
có lẽ cần
có thể muốn
want to have
muốn có
cần có
muốn một
muốn đã
muốn quan
mong có
should possess
nên có
nên sở hữu
phải có
cần có
nên chiếm hữu
do you need
bạn cần
cần
bạn phải
bạn muốn
you will need
bạn sẽ cần
bạn sẽ cần phải
bạn phải
cần
anh sẽ cần
cô sẽ cần
sẽ phải
cậu sẽ cần
bạn sẽ muốn
may require
gotta have

Examples of using Cần có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tiếp theo, bạn cần có các cầu thủ.
In the end, you gotta have players.
Đó chính là nguyên nhân bạn cần có một tài khoản chính thức tại đây.
That is one of the reasons you should get an account here.
Bạn cần có 2 nền tảng ở mọi thời điểm.
You are required to have two platforms at all times.
Tại sao lại cần có kế hoạch rõ ràng?
Why do you need a clear plan?
Cần có ghế cho em bé để đưa bé về nhà từ bệnh viện.
You will need an infant car seat to bring baby home from the hospital.
Bạn cần có biện pháp thay thế.
You should get a replacement policy.
Chúng ta cũng cần có cùng một nếp sống.
We just gotta have the same vibe.
Tại sao cần có Subnet mask?
So why do you need a subnet mask?
Cần có số điện thoại Nhật.
You will need a Japanese phone number.
Nếu dưới 18 tuổi, bạn cần có một Dịch vụ chăm sóc.
If you are under the age of 18, you are required to have a Caregiver.
Tôi cần có những người xung quanh tôi".
I gotta have people around me.”.
Tại sao cần có giấy phép câu cá?
Why do you need a fishing license?
Do đó, cần có chiến lược đầu tư tốt.
Plus, you will need a good investment strategy.
Tôi nghĩ rằng chúng ta cần có ý kiến khác.
I-- I think we should get another opinion.
Cần có xe đạp?
Do you need a bicycle?
Anh cần có em trong thế giới của anh.
I gotta have you in my world.
Cần có thời gian để phân tích mọi thứ.
You will need time to analyze everything.
Cần có nhiều loại đèn trong một phòng?
Do you need multiple lights on in one room?
Cần có chính sách phân quyền rõ ràng để bảo vệ các thông tin nhạy cảm.
You will need specific policies in place to protect sensitive information.
Nếu làm việc với nhau, ta cần có ranh giới. Nghe này.
If we're gonna do business together, we gotta have boundaries. Listen.
Results: 5344, Time: 0.0697

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English