Examples of using Cần có là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tất cả những gì bạn cần có là kết nối internet
Tất cả những gì cần có là một vài phép tính đơn giản và những công cụ đúng đắn.
Điều cần có là đối ngoại phải tiếp tục nỗ lực gấp đôi với tinh thần chủ động, tích cực và sáng tạo hơn nữa.
Tất cả những gì bạn cần có là niềm đam mê với những gì bạn đang viết.
Điều cuối cùng bạn cần có là nguồn cung cấp đồ ăn vặt khi đi du lịch.
Tất cả những gì cần có là một vài phép tính đơn giản và những công cụ đúng đắn.
Điều đầu tiên casino của chúng ta cần có là tổng bao nhiêu BLU token có thể xoay vòng.
Kỹ năng quan trọng nhất mà nghề luật cần có là kỹ năng suy nghĩ logic.
Rồi thì, có lẻ giống như Đức Giáo Hoàng hiện tại nhấn mạnh, tầm quan trọng cần có là cả tín ngưỡng và lý trí phối hợp với nhau.
Ông Schroeder và liên minh cầm quyền chỉ nhận được 151 phiếu, thấp hơn nhiều so với số phiếu cần có là 301 phiếu.
số tiền tối thiểu cần có là 1.000.000 USD, mặc dù trong trường hợp đầu tư nằm trong“ khu vực lao động mục tiêu”, con số này có thể giảm một nửa.
Một trong những kỹ năng quan trọng nhất mà bất kỳ người dùng máy tính nào cần có là khả năng sử dụng mạng riêng ảo( VPN) để bảo vệ sự riêng tư của họ.
vào thời điểm đó kinh nghiệm cần có là 4500 giờ lái xe
Bingo có lẽ là một trong những trò chơi trực tuyến dễ nhất trên thế giới mọi thứ cần có là thiệp chúc mừng bingo,
Bingo có lẽ là một trong những trò chơi trực tuyến dễ nhất trên thế giới mọi thứ cần có là thiệp chúc mừng bingo,
Một trong những kỹ năng quan trọng nhất mà bất kỳ người dùng máy tính nào cần có là khả năng sử dụng mạng riêng ảo( VPN) để bảo vệ sự riêng tư của họ.
Thứ duy nhất mà máy tính người dùng cần có là phần mềm giao diện của hệ thống đám mây,
một tí điên khùm? Tất cả những gì cần có là sự khéo léo của Tiến sĩ Palmer,
Điều duy nhất cần có là thời gian,
Kiến thức duy nhất cần có là một danh sách các biến có thể được đưa ra giả thuyết để ảnh hưởng lẫn nhau.