DOESN'T MEAN in Vietnamese translation

['dʌznt miːn]
['dʌznt miːn]
không có nghĩa là
doesn't mean
is not meant
is by no means
does not imply that
không có nghĩa
doesn't mean
does not imply
is not meant
does not indicate
by no means
no sense
not necessarily
không có ý
didn't mean
did not intend
had no intention
have no idea
no offense
hadn't meant
is not meant
is not intended
have no sense
there is no sense
đâu có nghĩa
doesn't mean
is not meant
chẳng có nghĩa
no sense
doesn't mean
has no meaning

Examples of using Doesn't mean in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And just because I admire Mr. Wilford, that doesn't mean… that I'm disloyal.
Và tôi ngưỡng mộ ông Wilford đâu có nghĩa là.
A dream of having your family back doesn't mean a thing.
Giấc mơ được lại gia đình mình chẳng có nghĩa gì cả.
Just because you have a different opinion doesn't mean I'm wrong.
Ý kiến của anh khác, đâu có nghĩa là tôi sai.
Without a face a name doesn't mean anything.
Không gương mặt thì tên chẳng có nghĩa gì.
That doesn't mean everyone has to become a pastor.
Điều này có nghĩa là không phải ai cũng trở thành linh mục được.
But that doesn't mean.
Nhưng như vậy không có nghĩa là Không.
However, that doesn't mean there isn't a history.
Nhưng điều đó không có nghĩa là nó không có lịch sử.
This doesn't mean we don't have bad days.
Điều này không nghĩa rằng chúng ta không có những ngày tồi tệ.
That doesn't mean anything to me.
Chả có ý nghĩa gì với em cả.
But that doesn't mean we can't catch up over lunch.
Đâu có nghĩa không thể tám suốt bữa trưa.
That doesn't mean I want to kill myself.
Điều đó không nghĩa là tôi muốn tự tử.
Doesn't mean that the authors made it up.
Không là do tác giả làm ra nó.
Now this doesn't mean we don't have bad days.
Điều này không nghĩa rằng chúng ta không có những ngày tồi tệ.
This doesn't mean all meat should be avoided.
Điều này không nghĩa là tất cả thực phẩm cần phải được ăn sống.
Now, that doesn't mean that Zimmerman is not guilty.
Nhưng điều đó không có nghĩa là tôi không thể bào chữa cho Zimmerman.
The word doesn't mean"occur" or"happen.".
Geschehen có nghĩa" xảy ra" hoặc" diễn ra".
It also doesn't mean that every problem was solved.
Điều đó cũng có nghĩa là mọi vấn đề đã được giải quyết.
This doesn't mean you're not romantic.
Điều đó không nghĩa là anh không lãng mạn.
That doesn't mean the lowest price.
Điều đó không có nghĩa là có giá thấp nhất.
This doesn't mean the lowest price.
Điều đó không có nghĩa là có giá thấp nhất.
Results: 11553, Time: 0.0632

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese