CHỈ CẦN CÓ in English translation

just have
chỉ có
chỉ cần
chỉ phải
vừa có
chỉ còn
cũng có
chỉ bị
chỉ đã
chỉ cần có một
cứ có
only need to have
chỉ cần có
just get
chỉ nhận được
chỉ có
chỉ cần đưa
hãy
chỉ cần có được
chỉ cần lấy
chỉ có được
chỉ cần có
cứ lấy
chỉ bị
just be
chỉ là
chỉ được
chỉ đang
hãy là
chỉ bị
chỉ có
cứ là
chỉ còn
đơn giản là
simply having
chỉ đơn giản là có
chỉ có
đơn giản là có
đơn giản đã
chỉ đơn giản là bị
chỉ đơn giản là phải
it only takes
chỉ mất
are only required to have
just having
chỉ có
chỉ cần
chỉ phải
vừa có
chỉ còn
cũng có
chỉ bị
chỉ đã
chỉ cần có một
cứ có
just got
chỉ nhận được
chỉ có
chỉ cần đưa
hãy
chỉ cần có được
chỉ cần lấy
chỉ có được
chỉ cần có
cứ lấy
chỉ bị
having just
chỉ có
chỉ cần
chỉ phải
vừa có
chỉ còn
cũng có
chỉ bị
chỉ đã
chỉ cần có một
cứ có
simply have
chỉ đơn giản là có
chỉ có
đơn giản là có
đơn giản đã
chỉ đơn giản là bị
chỉ đơn giản là phải
just had
chỉ có
chỉ cần
chỉ phải
vừa có
chỉ còn
cũng có
chỉ bị
chỉ đã
chỉ cần có một
cứ có
only needs to have
chỉ cần có
just getting
chỉ nhận được
chỉ có
chỉ cần đưa
hãy
chỉ cần có được
chỉ cần lấy
chỉ có được
chỉ cần có
cứ lấy
chỉ bị
just being
chỉ là
chỉ được
chỉ đang
hãy là
chỉ bị
chỉ có
cứ là
chỉ còn
đơn giản là

Examples of using Chỉ cần có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chỉ cần có để được nhìn thấy!
Just has to be seen!
Bạn chỉ cần có lòng can đảm để đi theo trái tim mình….
You need only the courage to follow your heart…”.
Bạn chỉ cần có niềm tin….
You just have to have faith….
Đừng nghĩ rằng bạn chỉ cần có một cuộc nói chuyện lớn.
Don't wait to just have one big talk.
Bạn chỉ cần có 4 quyết định để loại bỏ một hợp đồng nhị phân.
You only need to make four decisions to execute a binary contract.
Tuy nhiên phải chỉ cần có một thiết kế tốt là đủ?
But is it enough to just have a detector?
Anh ta chỉ cần có để quay phim bất hợp pháp?
Is he just there to film illegally?
Ma thuật. Và chỉ cần có một giây.
Magic, and I only need one second.
Và tôi chỉ cần có một tài khoản!
I just need to get an account!
Bạn chỉ cần có để đạt được kho báu càng nhanh càng tốt.
You simply have to reach that treasure as fast as possible.
Bạn chỉ cần có kết nối internet
You just to have internet connection
Chỉ cần có niềm tin đó.
Just to have this faith.
Bạn chỉ cần có thời gian để chạm được đến nó thôi.
We just have to take the time to touch it.
Bạn chỉ cần có hứng thú.
You need only be interested.
Uhm, tôi đoán bạn chỉ cần có mặt ở đó.
Yeah, I suppose you just had to be there.
Bạn chỉ cần có thời gian và tinh thần.
You just have to have the time and the mindset.
Bạn chỉ cần có một niềm đam mê để thay đổi tất cả.
You just have to have a passion to change things.
Tất cả mọi người chỉ cần có để một máy tính những ngày này.
Everybody just has to have a computer these days.
Bạn chỉ cần có ý tưởng và biến nó thành hiện thực.
You just need to have an idea and convert it into reality.
Tôi đoán bạn chỉ cần có mặt ở đó.
Look I guess you just had to be there.
Results: 685, Time: 0.0791

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English