I TAKE RESPONSIBILITY in Vietnamese translation

[ai teik riˌspɒnsə'biliti]
[ai teik riˌspɒnsə'biliti]
tôi chịu trách nhiệm
i am responsible
i take responsibility
i'm in charge
i'm accountable
i do take the blame
are my responsibility
tôi nhận trách nhiệm
i take responsibility
i accept responsibility

Examples of using I take responsibility in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I take responsibility for my actions and when things go wrong I don't look to outside forces to blame,
Tôi chịu trách nhiệm về hành động của mình và khi mọi thứ xảy ra, tôi không tìm các lý do
These have been challenging weeks for the airline, and it is right that Paul and I take responsibility as leaders of the company,” Hogg said in a company statement.
Đây là những tuần đầy thách thức đối với hãng hàng không và đúng là Paul và tôi chịu trách nhiệm với tư cách là lãnh đạo của công ty"- ông Hogg nói trong một tuyên bố.
However, these have been challenging weeks for the airline and it is right that Paul and I take responsibility as leaders of the company,” he said.
Tuy nhiên, đây là những tuần đầy thách thức đối với hãng hàng không và đúng là Paul và tôi chịu trách nhiệm với tư cách là lãnh đạo của công ty"- ông Hogg nói trong một tuyên bố.
You can back me on it and then I take responsibility, or we can do nothing, and you're going to
Các bạn có thể chọn tôi, và sau đó tôi chịu trách nhiệm điều hành công ty,
These have been challenging weeks for the airline and it is right that Paul and I take responsibility as leaders of the company,” Hogg said in a press statement.
Đây là những tuần đầy thách thức đối với hãng hàng không và đúng là Paul và tôi chịu trách nhiệm với tư cách là lãnh đạo của công ty"- ông Hogg nói trong một tuyên bố.
However, these have been challenging weeks for the airline and it is right that Paul and I take responsibility as leaders of the company,” said Hogg.
Tuy nhiên, đây là những tuần đầy thách thức đối với hãng hàng không và đúng là Paul và tôi chịu trách nhiệm với tư cách là lãnh đạo của công ty"- ông Hogg nói trong một tuyên bố.
These have been challenging weeks for the airline and it is right that Paul and I take responsibility as leaders of the company," Hogg said.
Đây là những tuần đầy thách thức đối với hãng hàng không và đúng là Paul và tôi chịu trách nhiệm với tư cách là lãnh đạo của công ty"- ông Hogg nói trong một tuyên bố.
To the extent the federal government didn't fully do its job right, I take responsibility," Bush said at a joint White House news conference with Jalal Talabani,
Chính quyền liên bang đã không thực hiện đầy đủ công việc của mình, tôi chịu trách nhiệm về việc này", ông Bush tuyên bố
I take responsibility for all of my missteps, but I also wish that my bosses had given me better support
Tôi phải chịu trách nhiệm cho tất cả những sai lầm của mình, nhưng tôi cũng mong rằng những người lãnh đạo
That was a mistake and I took responsibility for it.”.
Đó là một sự nhầm lẫn và tôi chịu trách nhiệm về việc đó".
I took responsibility for my past.
Tôi nhận trách nhiệm cho quá khứ của mình.
I tried not to give names, I took responsibility for everything.
Tôi đã cố gắng không nêu tên, tôi chịu trách nhiệm về mọi thứ.
I took responsibility… by leaving.
Ta nhận trách nhiệm… bằng cách sống.
Once I took responsibility for these things and stopped blaming others, the anxiety was greatly diminished.
Một khi tôi chịu trách nhiệm về những điều này và ngừng đổ lỗi cho người khác, sự lo lắng đã giảm đi rất nhiều.
After being reunited with my wife, I took responsibility for cooking for the family every day.
Sau khi đoàn tụ với vợ mình, tôi nhận trách nhiệm nấu ăn cho gia đình hàng ngày.
At the age of 16 I took responsibility for Tibet at a difficult time and in so doing I lost my freedom.
Ở tuổi 16 tôi đã nhận trách nhiệm đối với Tây Tạng tại một thời điểm khó khăn và khi làm như vậy tôi đã bị mất tự do của mình.
For the girl's corpses, I took responsibility for their disposal, and because it was a pity to just let wild animals feed on them,
Về phần xác của những cô gái, tôi nhận trách nhiệm xử lí chúng, và nếu như để cho động vật hoang dã ăn
I take responsibility for it.
Tôi chịu trách nhiệm.
I take responsibility for that failure.
Tôi chịu trách nhiệm về thất bại này.
I take responsibility for who I am.
Tôi chịu trách nhiệm về việc tôi là ai.
Results: 10748, Time: 0.0542

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese